1. SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY
1.1. SẢN XUẤT DA GIẦY
a. Tình hình kinh tế Việt Nam 8 tháng đầu năm 2022
Sản xuất công nghiệp tháng Tám tiếp tục xu hướng phục hồi nhanh do các doanh nghiệp nỗ lực mở rộng sản xuất bù lại khoảng thời gian 2 năm bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
Chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp (IIP) tháng Tám ước tăng 2,9% so với tháng trước và tăng 15,6% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, so với cùng kỳ năm trước, ngành chế biến, chế tạo tăng 16,2%.
Tính chung 8 tháng năm 2022, IIP ước tăng 9,4% so với cùng kỳ năm trước (cùng kỳ năm 2021 tăng 5,5%). Trong đó, ngành chế biến, chế tạo tăng 10,4% (cùng kỳ năm 2021 tăng 7%).
Sản xuất da giầy tháng 08/2022 tăng nhẹ so với tháng 07/2022 với mức tăng 0,4%. So với cùng kỳ năm trước, sản xuất da giầy tháng 08/2022 tăng 57,0 % và 8 tháng đầu năm 2022 tăng 18,5% so với 8 tháng đầu năm 2021. Chỉ số sử dụng lao động ngành da giầy thời điểm tháng 08/2022 tăng 1,0% so với cùng kỳ tháng trước và tăng mạnh 55,1% so với cùng kỳ năm trước.
BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Chỉ số |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
8T/22 |
GDP, % |
6.8 |
7.1 |
7.02 |
2.91 |
2.58 |
|
CPI. % |
3.53 |
3.54 |
2.79 |
3.23 |
4.82 |
2.58 |
Chỉ số sản xuất CN CBCT,% |
14.7 |
12.2 |
10.4 |
4.9 |
6.37 |
10.4 |
Chỉ số SXCN da giầy. % |
7.1 |
10.4 |
9.9 |
-2.4 |
5.2 |
18.5 |
(Nguồn: TCTK)
1.2. XUẤT KHẨU GIẦY DÉP, TÚI XÁCH 7 THÁNG ĐẦU NĂM 2022
1.2.1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy
Trong 7 tháng đầu năm 2022, tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 16,45 tỷ USD (tăng 19,4%), trong đó xuất khẩu giầy dép đạt 14,06 tỷ USD (tăng 19,1%) và valy-túi-cặp đạt 2,39 tỷ USD (tăng 20,9%) so với cùng kỳ năm 2021.
BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2010 - 2022
(Đơn vị: Tỷ USD)
Sản phẩm |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
7 tháng 2022 |
||
Trị giá |
Tăng so 2020 |
Trị giá |
Tăng so 2021 |
|||||
Giầy dép |
14.70 |
16.24 |
18.33 |
16.75 |
17.77 |
6.1% |
14.06 |
19.1% |
Túi xách |
3.26 |
3.39 |
3.75 |
3.11 |
3.01 |
-3.2% |
2.39 |
20.9% |
Tổng |
17.96 |
19.63 |
22.08 |
19.86 |
20.78 |
4.6% |
16.45 |
19.4% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2011 – 2021 (Đơn vị tỷ USD)
BẢNG 3. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2022
Đơn vị: triệu USD
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
CÁN CÂN |
|||||
Giày dép |
Vali - Túi |
Tổng |
Máy móc |
Da thuộc |
Tổng |
||
TỔNG |
14060.7 |
2389.8 |
16450.5 |
73.7 |
1080.9 |
1154.6 |
15295.9 |
Tháng 1 |
1937.9 |
390.3 |
2328.3 |
10.2 |
130.7 |
140.8 |
2187.5 |
Tháng 2 |
1345.0 |
208.5 |
1553.6 |
4.5 |
124.8 |
129.3 |
1424.2 |
Tháng 3 |
2009.3 |
346.9 |
2356.2 |
7.2 |
168.7 |
175.9 |
2180.3 |
Tháng 4 |
2019.5 |
332.3 |
2351.8 |
14.6 |
181.1 |
195.7 |
2156.1 |
Tháng 5 |
2111.4 |
353.3 |
2464.6 |
14.0 |
171.0 |
185.0 |
2279.6 |
Tháng 6 |
2364.8 |
389.1 |
2753.9 |
12.8 |
152.0 |
164.7 |
2589.1 |
Tháng 7 |
2272.8 |
369.3 |
2642.1 |
10.4 |
152.6 |
163.0 |
2479.1 |
(Nguồn: TC Hải quan)
BẢNG 4. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2022
Năm |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
|
2016 |
13.04 |
80.5% |
10.49 |
80.7% |
2.55 |
79.7% |
2017 |
14.45 |
80.3% |
11.82 |
80.4% |
2.65 |
80.3% |
2018 |
15.39 |
78.4% |
12.81 |
78.9% |
2.58 |
76.1% |
2019 |
16.66 |
75.5% |
13.95 |
76.1% |
2.71 |
72.3% |
2020 |
15.37 |
77.4% |
13.25 |
79.1% |
2.12 |
68.2% |
2021 |
16.07 |
77.4% |
14.01 |
78.9% |
2.06 |
68.5% |
7/2022 |
13.06 |
79.42% |
11.35 |
80.74% |
1.71 |
71.64% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
1.2.2. Thị trường xuất khẩu
Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2022 tiếp tục tăng mạnh với mức tăng 19,4% so với cùng kỳ năm 2021. Mức tăng mạnh nhất vẫn tại Bắc Mỹ (29,2 %), Châu Âu (21,3 %), Nam Mỹ (15,6%) và tăng nhẹ Châu Á (0,2%) và Châu Đại Dương (3,8%) (Bảng 5).
Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu da giầy lớn nhất của Việt Nam, đạt 7215,6 triệu USD (28,3 %), Bỉ quay tiếp tục là thị trường đứng thứ 2 đạt 1015,5 triệu USD (24,8 %), Trung Quốc là thị trường đứng thứ 3 đạt 1007.4 triệu USD (-15,8%) (Bảng 7).
BẢNG 5. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC
Đơn vị triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
7 tháng/2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giày dép |
Túi xách |
|||||
USD |
USD |
USD |
USD |
Tăng% |
USD |
Tăng % |
USD |
Tăng % |
||
I |
BẮC MỸ |
9545.5 |
8122.7 |
1422.8 |
7904.5 |
29.2 |
6676.8 |
28.5 |
1227.6 |
32.7 |
II |
CHÂU ÂU |
5598.3 |
4822.4 |
775.8 |
4569.4 |
20.4 |
3981.9 |
21.3 |
587.5 |
14.7 |
III |
CHÂU Á |
4351.2 |
3745.8 |
605.3 |
3012.9 |
0.2 |
2586.5 |
-0.4 |
426.4 |
3.6 |
IV |
NAM MỸ |
470.8 |
455.9 |
14.9 |
375.4 |
16.7 |
364.5 |
15.6 |
10.9 |
37.6 |
V |
CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
405.0 |
359.1 |
45.9 |
289.4 |
3.8 |
258.2 |
4.2 |
31.2 |
0.6 |
VI |
KHÁC |
408.6 |
263.2 |
145.3 |
298.9 |
17.5 |
192.8 |
16.2 |
106.1 |
19.9 |
Tổng cộng |
20779.2 |
17769.2 |
3010.0 |
16450.5 |
19.4 |
14060.7 |
19.1 |
2389.8 |
20.9 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 6. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM
TT
|
Thị trường |
2021 |
7 tháng/2022 |
||||||||
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||||
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
||||
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
51.7 |
1327.8 |
53.5 |
7215.6 |
6103.3 |
53.4 |
1112.3 |
56.1 |
2 |
EU(27)* |
4702.7 |
4042.8 |
28.1 |
659.9 |
26.6 |
3946.9 |
3425.2 |
30.0 |
521.7 |
26.3 |
3 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
11.1 |
122.5 |
4.9 |
1007.4 |
935.1 |
8.2 |
72.3 |
3.6 |
4 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
5.6 |
259.4 |
10.5 |
804.0 |
604.1 |
5.3 |
199.9 |
10.1 |
5 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
3.5 |
110.8 |
4.5 |
445.7 |
367.5 |
3.2 |
78.2 |
3.9 |
|
Tổng |
16866.5 |
14386.1 |
100 |
2480.4 |
100 |
13419.6 |
11435.2 |
81.3 |
1984.4 |
83.0 |
|
|
THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, 7T/NĂM 2022
|
THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, 7T/NĂM 2022 |
Hình 2: Thị phần xuất khẩu da giầy Việt Nam tại 5 thị trường chủ lực 7 tháng đầu
năm 2022
BẢNG 7: TOP 15 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM
(ĐV: triệu USD)
(Nguồn: TCHQ)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
7 tháng - năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
|
|
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
1327.8 |
7215.6 |
28.3 |
6103.3 |
28.4 |
1112.3 |
28.0 |
2 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
122.5 |
1007.4 |
-15.8 |
935.1 |
-15.7 |
72.3 |
-16.9 |
3 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
804.0 |
8.3 |
604.1 |
5.8 |
199.9 |
16.9 |
4 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
1015.5 |
24.8 |
949.3 |
25.3 |
66.2 |
18.0 |
5 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
888.0 |
28.3 |
774.0 |
31.0 |
114.0 |
12.9 |
6 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
760.0 |
24.2 |
602.8 |
22.7 |
157.3 |
30.2 |
7 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
110.8 |
445.7 |
7.0 |
367.5 |
6.7 |
78.2 |
8.7 |
8 |
U.K. |
636.4 |
545.5 |
90.9 |
491.7 |
16.6 |
429.5 |
18.1 |
62.1 |
7.5 |
9 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
450.3 |
16.1 |
375.1 |
16.7 |
75.2 |
13.5 |
10 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
458.2 |
54.1 |
350.0 |
42.4 |
108.2 |
109.7 |
11 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
294.5 |
26.1 |
237.3 |
31.3 |
57.2 |
8.5 |
12 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
257.1 |
4.0 |
225.9 |
4.5 |
31.2 |
0.6 |
13 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
230.7 |
15.8 |
223.5 |
14.7 |
7.1 |
0.0 |
14 |
HongKong |
184.6 |
115.6 |
69.1 |
117.2 |
0.1 |
79.6 |
12.3 |
37.5 |
-18.7 |
15 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
195.3 |
29.2 |
175.5 |
25.6 |
19.8 |
74.6 |
Total 15 |
18365.4 |
15631.0 |
2734.4 |
14631.1 |
20.4 |
12432.5 |
20.1 |
2198.6 |
22.3 |
|
Tỷ trọng total ,% |
88.4 |
88.0 |
90.8 |
88.9% |
|
88.4 |
|
92.0 |
|
1.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA
Tiếp tục phản ánh sự phục hồi nhanh sau đại dịch Covid-19, xuất khẩu da giầy của Việt Nam sang các thị trường khu vực EVFTA, CPTPP và UKVFTA vẫn tăng trưởng mạnh (lần lượt 22,8 %, 17,3% và 16,6 %). Riêng thị trường EAEU do vẫn ảnh hưởng xung đột giữa Nga và U-crai-na đã tạo ra một cuộc khủng hoảng rất lớn nên mức tăng trưởng sụt giảm rất lớn (-60.0%). Khu vực ASEAN phục hồi với mức tăng trở lại (13,1%).
BẢNG 8. XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG FTA 7 THÁNG, 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
TT |
KHU VỰC |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI XÁCH |
||||||
USD |
Tăng %
|
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
||
1 |
ASEAN |
228.5 |
13.1 |
1.39 |
213.0 |
15.3 |
1.52 |
15.5 |
-10.1 |
15.5 |
2 |
CPTPP |
2044.6 |
17.3 |
12.4 |
1682.6 |
14.4 |
12.0 |
361.9 |
32.6 |
15.1 |
3 |
EAEU |
45.1 |
-60.0 |
0.27 |
41.4 |
-57.3 |
0.29 |
3.7 |
-76.5 |
0.15 |
4 |
EVFTA |
3929.5 |
22.8 |
23.9 |
3407.8 |
23.4 |
24.2 |
521.7 |
18.9 |
21.8 |
5 |
UKVFTA |
491.7 |
16.6 |
3.0 |
429.5 |
18.1 |
3.1 |
62.1 |
7.5 |
2.6 |
BẢNG 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN
(ĐV: triệu USD)
TT |
Nước |
2021 |
7 tháng – năm 2022 |
|||||||
KNXK |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
||
1 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
71.3 |
10.2 |
64.1 |
9.0 |
7.2 |
22.6 |
2 |
Thailand |
54.1 |
51.7 |
2.4 |
35.2 |
-14.4 |
35.2 |
-9.1 |
- |
- |
3 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
45.8 |
12.5 |
37.5 |
18.2 |
8.3 |
-7.7 |
4 |
Philippines |
29.5 |
29.5 |
- |
35.3 |
71.3 |
35.3 |
71.3 |
- |
- |
5 |
Indonesia |
49.8 |
49.8 |
- |
41.0 |
17.4 |
41.0 |
17.4 |
- |
- |
Total ASEAN 5 |
284.4 |
261.5 |
22.9 |
228.5 |
13.1 |
213.0 |
15.3 |
15.5 |
-10.1 |
|
Tỷ trọng total, |
1.37 |
1.47 |
0.76 |
1.39 |
|
1.52 |
|
0.65 |
|
*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 . (Nguồn: TCHQ)
BẢNG 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP
TT |
|
2021 |
7 tháng – 2022 |
|||||||
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
804.0 |
8.3 |
604.1 |
5.8 |
199.9 |
16.9 |
2 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
458.2 |
54.1 |
350.0 |
42.4 |
108.2 |
109.7 |
3 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
257.1 |
4.0 |
225.9 |
4.5 |
31.2 |
0.6 |
4 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
230.7 |
15.8 |
223.5 |
14.7 |
7.1 |
64.5 |
5 |
Chi Lê |
129.2 |
127.4 |
1.7 |
104.2 |
21.6 |
104.2 |
21.6 |
- |
- |
6 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
71.3 |
10.2 |
64.1 |
9.0 |
7.2 |
22.6 |
7 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
45.8 |
12.5 |
37.5 |
18.2 |
8.3 |
-7.7 |
8 |
Peru |
51.3 |
51.3 |
- |
41.0 |
16.8 |
41.0 |
16.8 |
- |
- |
9 |
New Zealand |
49.3 |
49.3 |
- |
32.3 |
2.4 |
32.3 |
2.4 |
- |
- |
10 |
Brunei |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Total CPTPP |
2582.8 |
2160.2 |
422.5 |
2044.6 |
17.3 |
1682.6 |
14.4 |
361.9 |
32.6 |
|
Tỷ trọng total, |
12.4 |
12.2 |
14.0 |
12.4 |
|
12.0 |
|
15.1 |
|
*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU
STT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
7 tháng – năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
LB Nga |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
45.1 |
-60.0 |
41.4 |
-57.3 |
3.7 |
-76.5 |
2 |
Belarus |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Armenia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Kazakhstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Kyrgyzstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Total EAEU |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
45.1 |
-0.6 |
41.4 |
-0.6 |
3.7 |
-0.8 |
|
Tỷ trong total, |
0.8 |
0.79 |
0.83 |
0.27 |
|
0.29 |
|
0.15 |
|
*Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (triệu USD)
TT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
7 THÁNG – NĂM 2022 |
|||||||
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
|||||
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
||
1 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
888.0 |
28.3 |
774.0 |
31.0 |
114.0 |
12.9 |
2 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
1015.5 |
24.8 |
949.3 |
25.3 |
66.2 |
18.0 |
3 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
760.0 |
24.2 |
602.8 |
22.7 |
157.3 |
30.2 |
4 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
195.3 |
29.2 |
175.5 |
25.6 |
19.8 |
74.6 |
5 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
294.5 |
26.1 |
237.3 |
31.3 |
57.2 |
8.5 |
6 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
450.3 |
16.1 |
375.1 |
16.7 |
75.2 |
13.5 |
7 |
Sweden |
98.3 |
73.6 |
24.7 |
84.9 |
20.8 |
65.9 |
23.8 |
19.0 |
11.4 |
8 |
Denmark |
9.2 |
7.0 |
2.2 |
18.7 |
169.7 |
15.7 |
172.4 |
3.0 |
156.4 |
9 |
Czech Rep |
92.1 |
92.1 |
- |
54.2 |
-4.5 |
54.2 |
-4.5 |
- |
- |
10 |
Austria |
26.4 |
15.8 |
10.6 |
18.5 |
8.9 |
15.1 |
34.6 |
3.4 |
-41.3 |
11 |
Poland |
50.2 |
41.9 |
8.3 |
38.4 |
5.7 |
31.7 |
2.9 |
6.7 |
21.5 |
12 |
Hy lạp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Finland |
16.6 |
16.6 |
- |
2.8 |
-78.7 |
2.8 |
-78.7 |
- |
- |
14 |
Slovenia |
98.8 |
98.8 |
- |
67.4 |
7.7 |
67.4 |
7.7 |
- |
- |
15 |
Portugal |
1.1 |
- |
1.1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Slovakia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Luxembourg |
39.9 |
39.9 |
- |
38.2 |
43.6 |
38.2 |
43.6 |
- |
- |
18 |
Bungaria |
1.5 |
1.5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Serbia |
7.6 |
7.6 |
- |
2.8 |
-41.0 |
2.8 |
-41.0 |
- |
- |
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Total EU |
4686.8 |
4026.9 |
659.9 |
3929.53 |
22.8 |
3407.8 |
23.4 |
521.7 |
18.9 |
|
Tỷ trọng total, |
22.6 |
22.7 |
21.9 |
23.9 |
|
24.2 |
|
21.8 |
|
(*Bao gồm cả nước Anh) (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC
Trong 7 tháng đầu năm 2022, nhập khẩu thiết bị đạt 73,7 triệu USD (giảm
-4,2%) và nhập khẩu da thuộc đạt 1080,9 triệu USD (tăng 2,24%) so với cùng kỳ năm 2021, phản ánh đầu tư mới vẫn hạn chế sau đại dịch Covid-19.
BẢNG 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY
(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)
(Triệu USD)
Nước |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
7 tháng - năm 2022 |
||
USD |
Tỷ Trọng 2022, % |
Tăng so 7T/2021,% |
||||||
China |
66 |
65 |
80 |
45.6 |
72.38 |
46.09 |
62.5 |
-1.6 |
Taiwan |
52 |
41 |
48.7 |
29.0 |
28.21 |
19.37 |
26.3 |
1.2 |
Korea (Republic) |
16 |
18.3 |
17 |
7.5 |
7.79 |
3.80 |
5.2 |
-36.6 |
Italy |
|
10 |
15 |
4.9 |
5.70 |
3.71 |
5.0 |
-13.7 |
Germany |
20 |
18.2 |
0.5 |
2.7 |
- |
- |
- |
- |
Hoa Kỳ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
France |
- |
- |
- |
- |
1.19 |
- |
- |
- |
Switzerland |
|
|
|
|
|
0.08 |
0.1 |
- |
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
1.47 |
0.65 |
0.9 |
-8.9 |
Tổng |
168 |
155.5 |
164.8 |
92.8 |
117.16 |
73.70 |
100.0 |
-4.2 |
(Nguồn TCHQ)
BẢNG 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)
(Triệu USD)
TT |
Thị trường |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
7 tháng - năm 2022 |
||
7 Tháng 2022 |
Tỷ trọng 2022, % |
Tăng so 7T/2021, |
||||||
1 |
Trung Quốc |
325 |
380 |
378.1 |
513.7 |
352.87 |
32.65 |
5.17 |
2 |
Italy |
244 |
239 |
193.0 |
239.4 |
117.83 |
10.90 |
-28.35 |
3 |
Thái Lan |
232 |
241 |
195.9 |
183.4 |
150.40 |
13.91 |
24.84 |
4 |
Hàn Quốc |
161 |
178 |
112.6 |
124.3 |
78.16 |
7.23 |
-5.25 |
5 |
Đài Loan |
124 |
99 |
71.8 |
75.3 |
53.47 |
4.95 |
15.45 |
6 |
Ấn Độ |
109 |
88 |
56.3 |
60.6 |
43.07 |
3.98 |
12.09 |
7 |
USA |
114 |
125 |
79.5 |
144.2 |
79.28 |
7.34 |
0.04 |
8 |
Brazil |
70 |
69 |
58.5 |
95.7 |
49.70 |
4.60 |
-8.20 |
9 |
Argentina |
36 |
28 |
17.1 |
14.8 |
18.62 |
1.72 |
110.31 |
10 |
Mexico |
29 |
27 |
17.3 |
13.8 |
11.52 |
1.07 |
63.24 |
11 |
Pakistan |
26 |
25 |
18.7 |
24.7 |
19.80 |
1.83 |
42.46 |
12 |
UruGuay |
12 |
9 |
1.8 |
1.1 |
- |
- |
- |
13 |
Hong Kong |
16 |
16 |
7.5 |
2.3 |
1.15 |
0.11 |
-49.92 |
14 |
Australia |
14 |
8 |
5.3 |
17.6 |
8.22 |
0.76 |
-24.24 |
15 |
South Africa |
8 |
9 |
1.3 |
- |
- |
- |
- |
16 |
Nhật Bản |
- |
- |
- |
- |
10.18 |
0.94 |
149.30 |
17 |
Indonesia |
- |
- |
- |
- |
13.97 |
1.29 |
163.97 |
18 |
Anh |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
0.20 |
52.94 |
19 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
- |
- |
- |
- |
1.30 |
0.12 |
- |
20 |
Paraguay |
- |
- |
- |
- |
1.33 |
0.12 |
- |
|
Nước khác |
- |
- |
- |
107.3 |
57.46 |
5.32 |
-21.11 |
|
Tổng |
1.628 |
1.671 |
1343.8 |
1618.2 |
1080.9 |
100 |
2.24 |