BẢN TIN XUẤT - NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY
THÁNG 2/2022
1. SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY
1.1. SẢN XUẤT DA GIẦY
Theo số liệu của TCTK, giá xăng dầu tăng theo giá nhiên liệu thế giới; giá lương thực, thực phẩm, ăn uống ngoài gia đình và giá dịch vụ giao thông công cộng tăng trong dịp Tết Nguyên đán Nhâm Dần là những nguyên nhân chính làm chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 02/2022 tăng 1% so với tháng trước; tăng 1,42% so với cùng kỳ năm trước và tăng 1,2% so với tháng 12/2021. Bình quân 2 tháng đầu năm 2022, CPI tăng 1,68% so với cùng kỳ năm trước.
Tính chung 2 tháng đầu năm 2022, chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp ước tính tăng 5,4% so với cùng kỳ năm trước (cùng kỳ năm 2021 tăng 6,8%). Trong đó, ngành chế biến, chế tạo tăng 6,1% (cùng kỳ năm 2021 tăng 9,4%).
Sản xuất da giầy tháng 02/2022 giảm so với tháng trước do thời gian nghỉ Tết Nguyên đán Nhâm Dần phần lớn tập trung trong tháng Hai. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm trước, sản xuất da giầy tháng 02/2022 10,6% so với 2 tháng đầu năm 2021. Chỉ số sử dụng lao động ngành da giầy thời điểm tháng 2/2022 tăng 1,5% so với cùng kỳ tháng trước và tăng 12,2% so với cùng kỳ năm trước.
BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Chỉ số |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2T/22 |
GDP, % |
6.8 |
7.1 |
7.02 |
2.91 |
2.58 |
|
CPI. % |
3.53 |
3.54 |
2.79 |
3.23 |
4.82 |
1.68 |
Chỉ số sản xuất CN CBCT,% |
14.7 |
12.2 |
10.4 |
4.9 |
6.37 |
6.1 |
Chỉ số SXCN da giầy. % |
7.1 |
10.4 |
9.9 |
-2.4 |
5.2 |
10.6 |
(Nguồn: TCTK)
1.2. XUẤT KHẨU GIẦY DÉP, TÚI XÁCH NĂM 2021 VÀ THÁNG 2/2022
1.2.1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy
Tháng 2/2022 tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 3,88 tỷ USD (tăng 9,1%), trong đó xuất khẩu giầy dép đạt 3,28 tỷ USD (tăng 6,7%) và valy-túi-cặp đạt gần 0,60 tỷ USD (tăng 24,6%) so với năm 2021.
BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2010 - 2022
(Đơn vị: Tỷ USD)
Sản phẩm |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2 tháng 2022 |
||
Trị giá |
Tăng so 2020 |
Trị giá |
Tăng so 2020 |
|||||
Giầy dép |
14.70 |
16.24 |
18.33 |
16.75 |
17.77 |
6.1% |
3.28 |
6.7% |
Túi xách |
3.26 |
3.39 |
3.75 |
3.11 |
3.01 |
-3.2% |
0.60 |
24.6% |
Tổng |
17.96 |
19.63 |
22.08 |
19.86 |
20.78 |
4.6% |
3.88 |
9.1% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2011 – 2021 (Đơn vị tỷ USD)
BẢNG 3. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2022
Đơn vị: triệu USD
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
CÁN CÂN |
|||||
Giày dép |
Vali - Túi |
Tổng |
Máy móc |
Da thuộc |
Tổng |
||
TỔNG |
3283.0 |
598.9 |
3881.9 |
14.6 |
255.5 |
270.2 |
3611.7 |
Tháng 1 |
1937.9 |
390.3 |
2328.3 |
10.2 |
130.7 |
140.8 |
2187.5 |
Tháng 2 |
1,345.0 |
208.5 |
1,553.6 |
4.5 |
124.8 |
129.3 |
1,424.2 |
(Nguồn: TC Hải quan)
BẢNG 4. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2022
Năm |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
|
2016 |
13.04 |
80.5% |
10.49 |
80.7% |
2.55 |
79.7% |
2017 |
14.45 |
80.3% |
11.82 |
80.4% |
2.65 |
80.3% |
2018 |
15.39 |
78.4% |
12.81 |
78.9% |
2.58 |
76.1% |
2019 |
16.66 |
75.5% |
13.95 |
76.1% |
2.71 |
72.3% |
2020 |
15.37 |
77.4% |
13.25 |
79.1% |
2.12 |
68.2% |
2021 |
16.07 |
77.4% |
14.01 |
78.9% |
2.06 |
68.5% |
2/2021 |
3.06 |
78.8% |
2.63 |
80.2% |
0.43 |
71.0% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
1.2.2. Thị trường xuất khẩu
Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam tháng 2/2022 tăng 13,8 % so với năm cùng kỳ năm 2021. Mức tăng mạnh nhất tại Bắc Mỹ (22,2 %), Châu Âu (17,6%) và Châu Đại Dương (7,8%), thể hiện sự phục hồi sau tác động của dịch bệnh Covid-19 tại các châu lục này. Riêng kim ngạch xuất khẩu tiếp tục giảm mạnh tại Nam Mỹ (-32,8%) và Châu Á (-13,0%) (Bảng 5).
Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu da giầy lớn nhất của Việt Nam, đạt 1637,5 triệu USD (17,8 %). Bỉ là thị trường đứng thứ 2 đạt 274,4 triệu USD 24,8%), Trung Quốc đạt 272,9 triệu USD (-25,1 %) (Bảng 7).
BẢNG 5. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC
Đơn vị triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
Tháng 2/2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giày dép |
Túi xách |
|||||
USD |
USD |
USD |
USD |
Tăng% |
USD |
Tăng % |
USD |
Tăng % |
||
I |
BẮC MỸ |
9545.5 |
8122.7 |
1422.8 |
1781.7 |
22.2 |
1484.7 |
19.0 |
297.0 |
41.7 |
II |
CHÂU ÂU |
5598.3 |
4822.4 |
775.8 |
1114.3 |
17.6 |
962.3 |
16.7 |
152.0 |
23.5 |
III |
CHÂU Á |
4351.2 |
3745.8 |
605.3 |
760.9 |
-13.0 |
646.1 |
-15.3 |
114.8 |
2.7 |
IV |
NAM MỸ |
470.8 |
455.9 |
14.9 |
84.5 |
-32.8 |
84.5 |
-31.0 |
0.0 |
-100.0 |
V |
CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
405.0 |
359.1 |
45.9 |
73.0 |
7.8 |
65.8 |
11.0 |
7.2 |
-14.7 |
VI |
KHÁC |
408.6 |
263.2 |
145.3 |
67.5 |
-19.9 |
39.6 |
-33.8 |
27.9 |
14.1 |
Tổng cộng |
20779.2 |
17769.2 |
3010.0 |
3881.9 |
13.8 |
3283.0 |
11.3 |
598.9 |
29.3 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 6. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM
TT
|
Thị trường |
2021 |
Tháng 2/2022 |
||||||||
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||||
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
||||
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
51.7 |
1327.8 |
53.5 |
1637.5 |
1366.1 |
51.0 |
271.4 |
53.9 |
2 |
EU(27)* |
4702.7 |
4042.8 |
28.1 |
659.9 |
26.6 |
952.9 |
819.8 |
30.6 |
133.2 |
26.4 |
3 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
11.1 |
122.5 |
4.9 |
272.9 |
252.6 |
9.4 |
20.3 |
4.0 |
4 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
5.6 |
259.4 |
10.5 |
199.8 |
143.1 |
5.3 |
56.7 |
11.3 |
5 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
3.5 |
110.8 |
4.5 |
118.8 |
96.6 |
3.6 |
22.2 |
4.4 |
|
Tổng |
16866.5 |
14386.1 |
100 |
2480.4 |
100 |
3181.8 |
2678.1 |
81.6 |
503.7 |
84.1 |
THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, T2/NĂM 2022
|
THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, T2/NĂM 2022 |
Hình 2: Thị phần xuất khẩu da giầy Việt Nam tại 5 thị trường chủ lực tháng 2 đầu tiên năm 2022
BẢNG 7: TOP 15 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM
(ĐV: triệu USD)
(Nguồn: TCHQ)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
2 tháng - năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
|
|
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
1327.8 |
1637.5 |
17.8 |
1366.1 |
14.6 |
271.4 |
36.4 |
2 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
122.5 |
272.9 |
-25.1 |
252.6 |
-25.6 |
20.3 |
-18.5 |
3 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
199.8 |
-9.9 |
143.1 |
-17.0 |
56.7 |
15.1 |
4 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
274.4 |
24.8 |
258.1 |
23.7 |
16.3 |
46.4 |
5 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
206.7 |
17.2 |
176.7 |
15.7 |
30.0 |
26.9 |
6 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
180.2 |
13.5 |
136.7 |
7.9 |
43.5 |
35.6 |
7 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
110.8 |
118.8 |
-5.0 |
96.6 |
-8.5 |
22.2 |
14.1 |
8 |
U.K. |
636.4 |
545.5 |
90.9 |
110.3 |
3.6 |
95.2 |
2.8 |
15.2 |
9.1 |
9 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
98.4 |
13.2 |
81.7 |
13.5 |
16.7 |
11.9 |
10 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
88.0 |
31.1 |
63.8 |
13.2 |
24.2 |
125.4 |
11 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
65.4 |
-0.6 |
53.7 |
0.7 |
11.6 |
-6.2 |
12 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
64.6 |
8.3 |
57.4 |
12.1 |
7.2 |
-14.7 |
13 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
56.2 |
14.8 |
54.8 |
11.8 |
1.5 |
|
14 |
HongKong |
184.6 |
115.6 |
69.1 |
32.4 |
3.1 |
22.3 |
7.9 |
10.1 |
-6.2 |
15 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
49.9 |
40.2 |
45.3 |
33.0 |
4.6 |
198.4 |
Total 15 |
18365.4 |
15631.0 |
2734.4 |
3455.4 |
9.4 |
2904.0 |
6.5 |
551.3 |
27.6 |
|
Tỷ trọng total , |
88.4 |
88.0 |
90.8 |
89.0 |
|
88.5 |
|
92.1 |
|
1.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA
Phản ánh sự phục hồi sau đại dịch Covid-19, xuất khẩu da giầy của Việt Nam sang các thị trường khu vực EAEU, EVFTA, UKVFTA tiếp tục tăng trưởng (lần lượt 41,3%; 16,1% và 3,6%), khu vực có dấu hiệu phục hồi (tăng 2,5%). Khu vực ASEAN vẫn tiếp tục giảm (-11,5%).
BẢNG 8. XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG FTA 2 THÁNG, 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
TT |
KHU VỰC |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI XÁCH |
||||||
USD |
Tăng %
|
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
||
1 |
ASEAN |
48.7 |
-11.5 |
1.25 |
45.9 |
-10.6 |
1.40 |
2.8 |
-24.2 |
2.8 |
2 |
CPTPP |
476.4 |
2.5 |
12.3 |
384.1 |
-2.5 |
11.7 |
92.3 |
30.5 |
15.4 |
3 |
EAEU |
35.3 |
41.3 |
0.91 |
31.6 |
48.7 |
0.96 |
3.7 |
-1.1 |
0.61 |
4 |
EVFTA |
948.5 |
16.1 |
24.4 |
815.4 |
14.6 |
24.8 |
133.2 |
26.3 |
22.2 |
5 |
UKVFTA |
110.3 |
3.6 |
2.8 |
95.2 |
2.8 |
2.9 |
15.2 |
9.1 |
2.5 |
BẢNG 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN
(ĐV: triệu USD)
TT |
Nước |
2021 |
2 tháng – năm 2022 |
|||||||
KNXK |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
||
1 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
16.1 |
-7.5 |
14.6 |
-10.3 |
1.5 |
34.2 |
2 |
Thailand |
54.1 |
51.7 |
2.4 |
7.8 |
-37.2 |
7.8 |
-29.8 |
- |
|
3 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
10.0 |
-5.5 |
8.8 |
-6.9 |
1.3 |
4.7 |
4 |
Philippines |
29.5 |
29.5 |
- |
7.3 |
15.6 |
7.3 |
15.6 |
- |
|
5 |
Indonesia |
49.8 |
49.8 |
- |
7.4 |
-9.2 |
7.4 |
-9.2 |
- |
|
Total ASEAN 5 |
284.4 |
261.5 |
22.9 |
48.7 |
-11.5 |
45.9 |
-10.6 |
2.8 |
-24.2 |
|
Tỷ trọng total, |
1.37 |
1.47 |
0.76 |
1.25 |
|
1.40 |
|
0.46 |
|
*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 . (Nguồn: TCHQ)
BẢNG 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP
TT |
|
2021 |
2 tháng – 2022 |
|||||||
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
199.8 |
-9.9 |
143.1 |
-17.0 |
56.7 |
15.1 |
2 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
88.0 |
31.1 |
63.8 |
13.2 |
24.2 |
125.4 |
3 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
64.6 |
8.3 |
57.4 |
12.1 |
7.2 |
-14.7 |
4 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
56.2 |
14.8 |
54.8 |
11.8 |
1.5 |
- |
5 |
Chi Lê |
129.2 |
127.4 |
1.7 |
24.4 |
3.7 |
24.4 |
3.7 |
- |
- |
6 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
16.1 |
-7.5 |
14.6 |
-10.3 |
1.5 |
34.2 |
7 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
10.0 |
-5.5 |
8.8 |
-6.9 |
1.3 |
4.7 |
8 |
Peru |
51.3 |
51.3 |
- |
8.8 |
15.8 |
8.8 |
15.8 |
- |
- |
9 |
New Zealand |
49.3 |
49.3 |
- |
8.5 |
3.8 |
8.5 |
3.8 |
- |
- |
10 |
Brunei |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Total CPTPP |
2582.8 |
2160.2 |
422.5 |
476.4 |
2.5 |
384.1 |
-2.5 |
92.3 |
30.5 |
|
Tỷ trọng total, |
12.4 |
12.2 |
14.0 |
12.3 |
|
11.7 |
|
15.4 |
|
*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU
STT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
2 tháng – năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
LB Nga |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
35.3 |
41.3 |
31.6 |
48.7 |
3.7 |
-1.1 |
2 |
Belarus |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Armenia |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kazakhstan |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kyrgyzstan |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Total EAEU |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
35.3 |
41.3 |
31.6 |
48.7 |
3.7 |
-1.1 |
|
Tỷ trong total, |
0.8 |
0.79 |
0.83 |
0.91 |
|
0.96 |
|
0.61 |
|
*Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (triệu USD)
TT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
2 THÁNG – NĂM 2022 |
|||||||
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
|||||
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
||
1 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
206.7 |
17.2 |
176.7 |
15.7 |
3- |
26.9 |
2 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
274.4 |
24.8 |
258.1 |
23.7 |
16.3 |
46.4 |
3 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
180.2 |
13.5 |
136.7 |
7.9 |
43.5 |
35.6 |
4 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
49.9 |
40.2 |
45.3 |
33.0 |
4.6 |
198.4 |
5 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
65.4 |
-0.6 |
53.7 |
0.7 |
11.6 |
-6.2 |
6 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
98.4 |
13.2 |
81.7 |
13.5 |
16.7 |
11.9 |
7 |
Sweden |
98.3 |
73.6 |
24.7 |
18.1 |
-3.6 |
13.2 |
-2.3 |
4.9 |
-7.1 |
8 |
Denmark |
9.2 |
7.0 |
2.2 |
5.0 |
117.0 |
3.8 |
64.6 |
1.2 |
- |
9 |
Czech Rep |
92.1 |
92.1 |
- |
9.2 |
-24.7 |
9.2 |
-24.7 |
- |
- |
10 |
Austria |
26.4 |
15.8 |
10.6 |
7.0 |
9.3 |
3.6 |
17.9 |
3.4 |
1.4 |
11 |
Poland |
50.2 |
41.9 |
8.3 |
9.8 |
-19.1 |
8.8 |
-19.6 |
1.0 |
-14.8 |
12 |
Hy lạp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Finland |
16.6 |
16.6 |
- |
2.8 |
-28.2 |
2.8 |
-28.2 |
- |
- |
14 |
Slovenia |
98.8 |
98.8 |
- |
13.9 |
-3.0 |
13.9 |
-3.0 |
- |
- |
15 |
Portugal |
1.1 |
- |
1.1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Slovakia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Luxembourg |
39.9 |
39.9 |
- |
7.9 |
- |
7.9 |
- |
- |
- |
18 |
Bungaria |
1.5 |
1.5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Serbia |
7.6 |
7.6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Nước khác |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Total EU |
4686.8 |
4026.9 |
659.9 |
948.5 |
16.1 |
815.4 |
14.6 |
133.2 |
26.3 |
|
Tỷ trọng total, |
22.6 |
22.7 |
21.9 |
24.4 |
|
24.8 |
|
22.2 |
|
(*Bao gồm cả nước Anh) (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC
Tháng 2/2022, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 14,6 triệu USD (giảm -28,9%) và nhập khẩu da thuộc đạt 247,8 triệu USD (tăng 5,4%) so với cùng kỳ năm 2021, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp đang phục hồi nhẹ sau đại dịch Covid-19.
BẢNG 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY
(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)
(Triệu USD)
Nước |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2 tháng - năm 2022 |
||
USD |
Tỷ Trọng 2022, % |
Tăng so 2T/2021,% |
||||||
China |
66 |
65 |
80 |
45.6 |
72.38 |
7.8 |
53.2 |
-23.8 |
Taiwan |
52 |
41 |
48.7 |
29.0 |
28.21 |
5.0 |
34.4 |
-24.5 |
Korea (Republic) |
16 |
18.3 |
17 |
7.5 |
7.79 |
1.0 |
7.0 |
-32.2 |
Italy |
|
10 |
15 |
4.9 |
5.70 |
0.8 |
5.2 |
-60.6 |
Germany |
20 |
18.2 |
0.5 |
2.7 |
|
|
|
|
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
France |
|
|
|
|
1.19 |
|
|
|
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
1.47 |
0.03 |
0.2 |
-87 |
Tổng |
168 |
155.5 |
164.8 |
92.8 |
117.16 |
14.6 |
100 |
-28.9 |
(Nguồn TCHQ)
BẢNG 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)
(Triệu USD)
TT |
Thị trường |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2 tháng - năm 2022 |
||
2-Thg 2022 |
Tỷ trọng 2022, % |
Tăng so 2T/2021, |
||||||
1 |
Trung Quốc |
325 |
380 |
378.1 |
513.7 |
80.8 |
31.6 |
16.5 |
2 |
Italy |
244 |
239 |
193.0 |
239.4 |
32.3 |
12.6 |
-6.9 |
3 |
Thái Lan |
232 |
241 |
195.9 |
183.4 |
36.3 |
14.2 |
16.1 |
4 |
Hàn Quốc |
161 |
178 |
112.6 |
124.3 |
16.3 |
6.4 |
-13.6 |
5 |
Đài Loan |
124 |
99 |
71.8 |
75.3 |
16.0 |
6.2 |
34.9 |
6 |
Ấn Độ |
109 |
88 |
56.3 |
60.6 |
10.8 |
4.2 |
10.1 |
7 |
USA |
114 |
125 |
79.5 |
144.2 |
17.8 |
7.0 |
-14.1 |
8 |
Brazil |
70 |
69 |
58.5 |
95.7 |
8.6 |
3.4 |
-20.6 |
9 |
Argentina |
36 |
28 |
17.1 |
14.8 |
2.5 |
1.0 |
68.5 |
10 |
Mexico |
29 |
27 |
17.3 |
13.8 |
1.5 |
0.6 |
|
11 |
Pakistan |
26 |
25 |
18.7 |
24.7 |
5.7 |
2.2 |
109.5 |
12 |
UruGuay |
12 |
9 |
1.8 |
1.1 |
|
|
|
13 |
Hong Kong |
16 |
16 |
7.5 |
2.3 |
|
|
|
14 |
Australia |
14 |
8 |
5.3 |
17.6 |
|
|
|
15 |
South Africa |
8 |
9 |
1.3 |
|
|
|
|
|
Nước khác |
- |
- |
- |
107.3 |
19.2 |
7.5 |
-10.3 |
|
Tổng |
1.628 |
1.671 |
1343.8 |
1618.2 |
247.8 |
97.0 |
5.4 |
PHẦN THÔNG TIN NỘI BỘ KHÔNG ĐƯA LÊN
CỔNG THÔNG TIN DA GIẦY
(Nguồn: TCHQ)
(77 nước trên 1 triệu USD, bằng 99,9 )
Tên nước |
Trị giá (Triệu USD) |
Tên nước |
Trị giá (Triệu USD) |
Tên nước |
Trị giá xuất (Triệu USD) |
United States of America |
7,423.2 |
China |
1,593.7 |
Belgium |
1,129.6 |
Germany |
841.2 |
Japan |
806.8 |
Netherlands |
713.7 |
United Kingdom |
544.7 |
Korea (Republic) |
503.3 |
France |
450.9 |
Canada |
367.7 |
Mexico |
315.0 |
Australia |
309.7 |
Italy |
274.6 |
Spain |
216.8 |
Taiwan |
144.2 |
Russian Federation |
14- |
Chile |
127.4 |
United Arab Emirates |
124.3 |
Brazil |
121.5 |
HongKong |
115.6 |
India |
113.5 |
Slovenia |
98.8 |
South Africa |
95.6 |
Czech Republic |
92.0 |
Singapore |
87.1 |
Sweden |
73.6 |
Panama |
73.1 |
Israel |
61.2 |
Viet Nam |
56.9 |
Thailand |
53.9 |
Argentina |
52.8 |
Peru |
51.0 |
Indonesia |
49.7 |
New Zealand |
49.3 |
Malaysia |
45.6 |
Poland |
44.2 |
Luxembourg |
39.6 |
Turkey |
34.4 |
Philippines |
31.8 |
Norway |
25.3 |
Switzerland |
25.0 |
Colombia |
19.5 |
Finland |
18.6 |
Greece |
18.3 |
Austria |
18.0 |
Ukraine |
16.8 |
Morocco |
13.7 |
Serbia |
13.3 |
UruGuay |
13.2 |
Denmark |
10.8 |
Paraguay |
9.2 |
Saudi Arabia |
8.9 |
Papua New Guinea |
7.9 |
Malta |
5.0 |
Costa Rica |
4.5 |
Ireland |
4.4 |
Mauritius |
4.4 |
El Salvador |
4.4 |
Cambodia |
3.4 |
Slovakia (Slovak Rep.) |
3.3 |
Ecuador |
3.2 |
Pakistan |
2.9 |
Bulgaria |
2.5 |
Portugal |
2.1 |
Romania |
2.1 |
Kuwait |
2.0 |
Oman |
2.0 |
Algeria |
1.7 |
Cyprus |
1.1 |
Croatia (Hrvatska) |
1.1 |
Hungary |
1.0 |
Monaco |
1.0 |
Các thị trường khác |
12.8 |
Tổng cộng |
17,751.2 |
(55 nước trên 1 triệu USD, bằng 99,5 )
Tên nước |
Trị giá xuất (Triệu USD) |
Tên nước |
Trị giá xuất (Triệu USD) |
United States of America |
1,327.970 |
Japan |
258.693 |
Netherlands |
187.884 |
Germany |
146.592 |
China |
122.864 |
Korea (Republic) |
110.692 |
France |
98.558 |
United Kingdom |
90.830 |
Canada |
89.111 |
Belgium |
80.831 |
Italy |
78.526 |
HongKong |
69.003 |
Australia |
45.913 |
Sweden |
25.712 |
Russian Federation |
25.028 |
Spain |
22.410 |
Taiwan |
18.300 |
Viet Nam |
18.040 |
Brazil |
16.018 |
Austria |
14.814 |
Malaysia |
14.754 |
Poland |
12.889 |
Singapore |
11.618 |
United Arab Emirates |
10.562 |
Mexico |
10.218 |
Thailand |
9.002 |
Portugal |
8.479 |
Denmark |
7.464 |
Nigeria |
7.083 |
Chile |
6.126 |
Israel |
4.973 |
Indonesia |
4.929 |
Philippines |
4.826 |
Peru |
4.300 |
Switzerland |
3.812 |
Colombia |
3.795 |
South Africa |
3.351 |
Norway |
3.285 |
New Zealand |
3.200 |
Romania |
3.030 |
Morocco |
2.623 |
India |
2.227 |
Finland |
2.034 |
Slovenia |
1.793 |
Croatia (Hrvatska) |
1.642 |
Czech Republic |
1.633 |
Panama |
1.596 |
Saudi Arabia |
1.536 |
Argentina |
1.522 |
Mauritius |
1.412 |
Ukraine |
1.227 |
Greece |
1.210 |
Turkey |
1.164 |
Ireland |
1.063 |
Các thị trường khác |
13.545 |
Tổng cộng |
3,021.712 |
|
XUẤT KHẨU GIẦY DÉP THEO TỈNH / THÀNH NĂM 2021 |
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
Tên tỉnh/TP |
Trị giá |
|
|||||||||||||||
|
Đồng Nai |
3,618.6 |
|
|||||||||||||||
|
TP Hồ Chí Minh |
1,947.4 |
|
|||||||||||||||
|
Thanh Hóa |
1,792.9 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Dương |
1,621.5 |
|
|||||||||||||||
|
Hải Phòng |
1,485.0 |
|
|||||||||||||||
|
Long An |
947.3 |
|
|||||||||||||||
|
Hải Dương |
912.6 |
|
|||||||||||||||
|
Ninh Bình |
670.1 |
|
|||||||||||||||
|
Nam Định |
575.8 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Phước |
563.7 |
|
|||||||||||||||
|
Tây Ninh |
528.8 |
|
|||||||||||||||
|
Tiền Giang |
475.7 |
|
|||||||||||||||
|
Thái Bình |
435.0 |
|
|||||||||||||||
|
Hà Nội |
372.0 |
|
|||||||||||||||
|
Vĩnh Long |
324.0 |
|
|||||||||||||||
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
228.7 |
|
|||||||||||||||
|
Vĩnh Phúc |
196.6 |
|
|||||||||||||||
|
Phú Thọ |
164.6 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Nam |
163.8 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Ngãi |
162.4 |
|
|||||||||||||||
|
Hậu Giang |
137.8 |
|
|||||||||||||||
|
Kiên Giang |
112.4 |
|
|||||||||||||||
|
Đồng Tháp |
80.5 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Thuận |
65.2 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Ninh |
39.8 |
|
|||||||||||||||
|
Hà Nam |
34.0 |
|
|||||||||||||||
|
Bến Tre |
32.8 |
|
|||||||||||||||
|
An Giang |
29.4 |
|
|||||||||||||||
|
Nghệ An |
12.3 |
|
|||||||||||||||
|
Trà Vinh |
7.4 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Định |
5.5 |
|
|||||||||||||||
|
Bắc Giang |
3.4 |
|
|||||||||||||||
|
(Blank) |
1.6 |
|
|||||||||||||||
|
Hòa Bình |
0.9 |
|
|||||||||||||||
|
Lào Cai |
0.8 |
|
|||||||||||||||
|
Hưng Yên |
0.4 |
|
|||||||||||||||
|
Bắc Ninh |
0.2 |
|
|||||||||||||||
|
Cần Thơ |
0.1 |
|
|
|
|||||||||||||
|
Đà Nẵng |
0.1 |
|
|
|
|||||||||||||
|
Gia Lai |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Thừa Thiên - Huế |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Kon Tum |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Khánh Hòa |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Điện Biên |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Tuyên Quang |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
|
Tên tỉnh/TP |
Trị giá (Triệu USD) |
|
|
|
|||||||||||||
|
Bình Dương |
509.5 |
|
|||||||||||||||
|
TP Hồ Chí Minh |
424.8 |
|
|||||||||||||||
|
Long An |
397.2 |
|
|||||||||||||||
|
Đồng Nai |
229.5 |
|
|||||||||||||||
|
Tiền Giang |
217.6 |
|
|||||||||||||||
|
Bà Rịa - Vũng Tàu |
116.6 |
|
|||||||||||||||
|
Bắc Giang |
115.9 |
|
|||||||||||||||
|
Nam Định |
109.9 |
|
|||||||||||||||
|
Hà Nam |
101.7 |
|
|||||||||||||||
|
Bắc Ninh |
90.5 |
|
|||||||||||||||
|
Hà Nội |
77.8 |
|
|||||||||||||||
|
Bến Tre |
74.2 |
|
|||||||||||||||
|
Hải Dương |
70.6 |
|
|||||||||||||||
|
Trà Vinh |
68.4 |
|
|||||||||||||||
|
Tây Ninh |
66.4 |
|
|||||||||||||||
|
Vĩnh Phúc |
60.9 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Ninh |
42.0 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Ngãi |
37.5 |
|
|||||||||||||||
|
Sóc Trăng |
31.1 |
|
|||||||||||||||
|
Thanh Hóa |
26.5 |
|
|||||||||||||||
|
Hưng Yên |
26.3 |
|
|||||||||||||||
|
Vĩnh Long |
25.1 |
|
|||||||||||||||
|
Hải Phòng |
22.9 |
|
|||||||||||||||
|
Phú Thọ |
18.0 |
|
|||||||||||||||
|
Thừa Thiên - Huế |
16.0 |
|
|||||||||||||||
|
Thái Bình |
15.0 |
|
|||||||||||||||
|
Đà Nẵng |
9.8 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Trị |
4.2 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Thuận |
4.1 |
|
|||||||||||||||
|
An Giang |
2.6 |
|
|||||||||||||||
|
(Blank) |
1.9 |
|
|||||||||||||||
|
Quảng Nam |
1.6 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Định |
1.2 |
|
|||||||||||||||
|
Bình Phước |
0.9 |
|
|||||||||||||||
|
Nghệ An |
0.8 |
|
|||||||||||||||
|
Thái Nguyên |
0.7 |
|
|||||||||||||||
|
Hòa Bình |
0.6 |
|
|||||||||||||||
|
Lạng Sơn |
0.5 |
|
|||||||||||||||
|
Lâm Đồng |
0.4 |
|
|||||||||||||||
|
Ninh Bình |
0.3 |
|
|||||||||||||||
|
Bạc Liêu |
- |
|
|||||||||||||||
|
Khánh Hòa |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Cần Thơ |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Kiên Giang |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Đồng Tháp |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Hậu Giang |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Phú Yên |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Gia Lai |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Yên Bái |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
Kon Tum |
- |
|
|
|
|||||||||||||
|
||||||||||||||||||
STT |
Ma_DV |
Ten_DV |
Trị giá |
|||||||||||||||
1 |
3600266046 |
CôNG TY Cổ PHầN TAE KWANG VINA INDUSTRIAL |
827.7 |
|||||||||||||||
2 |
0300813662 |
CôNG TY TNHH POUYUEN VIệT NAM |
821.8 |
|||||||||||||||
3 |
3600265469 |
CôNG TY CHANG SHIN VIệT NAM TRáCH NHIệM HữU HạN. |
645.9 |
|||||||||||||||
4 |
0200288498 |
CôNG TY TNHH SAO VàNG |
451.6 |
|||||||||||||||
5 |
3600526590 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN HWASEUNG VINA |
377.3 |
|||||||||||||||
6 |
3600834796 |
CôNG TY TNHH GIàY DONA STANDARD VIệT NAM |
367.4 |
|||||||||||||||
7 |
2801568888 |
Công ty TNHH giầy ANNORA Việt Nam |
342.9 |
|||||||||||||||
8 |
2801572789 |
CôNG TY TNHH GIầY ROLL SPORT VIệT NAM |
335.9 |
|||||||||||||||
9 |
1100555173 |
Công ty TNHH Giầy CHING LUH Việt Nam |
335.8 |
|||||||||||||||
10 |
0601038738 |
Công ty TNHH Giầy AMARA Việt Nam |
325.4 |
|||||||||||||||
11 |
2801149968 |
CôNG TY TNHH GIầY SUN JADE VIệT NAM |
279.1 |
|||||||||||||||
12 |
2801572588 |
CôNG TY TNHH GIầY ALERON VIệT NAM |
276.7 |
|||||||||||||||
13 |
3600265571 |
CôNG TY TNHH POU CHEN VIệT NAM. |
274.6 |
|||||||||||||||
14 |
2802205478 |
Công Ty TNHH Giầy ALENA Việt Nam |
272.3 |
|||||||||||||||
15 |
0301218306 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN FREETREND INDUSTRIAL (VIệT NAM) |
257.8 |
|||||||||||||||
16 |
1500411257 |
Công ty TNHH Tỷ Xuân |
251.6 |
|||||||||||||||
17 |
2700557199 |
Công ty TNHH giầy Adora Việt Nam |
238.7 |
|||||||||||||||
18 |
3600265726 |
CôNG TY TNHH GIàY ĐồNG NAI VIệT VINH. |
236.6 |
|||||||||||||||
19 |
0200655934 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn công nghiệp giầy AURORA Việt Nam |
235.6 |
|||||||||||||||
20 |
3600710751 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN POU SUNG VIệT NAM |
229.5 |
|||||||||||||||
21 |
0101330967 |
CôNG TY TNHH GIàY NGọC Tề |
208.1 |
|||||||||||||||
22 |
3600492775 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN DONA PACIFIC VIệT NAM |
194.8 |
|||||||||||||||
23 |
3700148737 |
CôNG TY Cổ PHầN ĐầU Tư THáI BìNH |
188.5 |
|||||||||||||||
24 |
0300812669 |
CôNG TY TNHH VIệT NAM SAMHO |
188.1 |
|||||||||||||||
25 |
0801094592 |
Công ty TNHH Vietory |
177.0 |
|||||||||||||||
26 |
1201075381 |
CôNG TY TNHH FREEVIEW INDUSTRIAL (VIệT NAM) |
173.5 |
|||||||||||||||
27 |
3600659583 |
CôNG TY TNHH ĐôNG PHươNG ĐồNG NAI VIệT NAM. |
170.7 |
|||||||||||||||
28 |
3900831450 |
Công ty Cổ phần Việt Nam Mộc Bài |
164.5 |
|||||||||||||||
29 |
3700389394 |
Công Ty TNHH SHYANG HUNG CHENG |
157.8 |
|||||||||||||||
30 |
3500612775 |
Công ty TNHH Sản Xuất Giày Uy Việt |
155.5 |
|||||||||||||||
31 |
3801069390 |
Công ty TNHH LONG FA (Việt Nam) |
155.1 |
|||||||||||||||
32 |
0200269921 |
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Đỉnh Vàng |
152.4 |
|||||||||||||||
33 |
0302721505 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN FREETREND INDUSTRIAL A (VIệT NAM) |
149.7 |
|||||||||||||||
34 |
0601097067 |
Công Ty TNHH Golden Victory Việt Nam |
149.2 |
|||||||||||||||
35 |
2802259272 |
Công Ty TNHH Giầy Venus Việt Nam |
142.5 |
|||||||||||||||
36 |
1100733122 |
Công Ty TNHH Giầy Fu-Luh |
139.5 |
|||||||||||||||
37 |
1100847698 |
Công Ty TNHH JIA HSIN |
138.3 |
|||||||||||||||
38 |
3900913262 |
Công ty TNHH POU HUNG Việt Nam |
137.9 |
|||||||||||||||
39 |
6300142662 |
Công Ty TNHH Lạc Tỷ II |
137.8 |
|||||||||||||||
40 |
0800479896 |
CôNG TY TNHH GIầY CONTINUANCE VIệT NAM |
137.1 |
|||||||||||||||
41 |
3700305228 |
CôNG TY TNHH HàI Mỹ- NHà MáY SàI GòN |
132.9 |
|||||||||||||||
42 |
0801149298 |
Công Ty TNHH Vietstar |
129.4 |
|||||||||||||||
43 |
2700789672 |
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Sản Xuất Giày Chung Jye Ninh Bình - Việt Nam |
128.5 |
|||||||||||||||
44 |
3800746748 |
Công ty TNHH FREEWELL (Việt Nam) |
123.0 |
|||||||||||||||
45 |
3801052100 |
Công ty TNHH Shyang Ying |
119.3 |
|||||||||||||||
46 |
2700717075 |
Công ty TNHH Giầy Athena Việt Nam |
117.0 |
|||||||||||||||
47 |
0200664488 |
Công ty trách nhiệm hữu hạn giầy STATEWAY Việt Nam |
116.8 |
|||||||||||||||
48 |
1201073419 |
CôNG TY TNHH Dụ ĐứC VIệT NAM |
116.2 |
|||||||||||||||
49 |
2600714401 |
Công ty TNHH công nghiệp Hài Mỹ Phú Thọ |
114.8 |
|||||||||||||||
50 |
1701958307 |
CôNG TY Cổ PHầN THáI BìNH KIêN GIANG |
112.4 |
|||||||||||||||
51 |
1201484151 |
CôNG TY TNHH GIàY APACHE VIệT NAM |
109.2 |
|||||||||||||||
52 |
0313384178 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN LONG RICH (VIệT NAM) |
108.7 |
|||||||||||||||
53 |
0800288475 |
Công ty TNHH công nghiệp ORIENTAL SPORTS Việt nam |
103.0 |
|||||||||||||||
54 |
4300734094 |
CôNG TY TNHH KINGMAKER III (VIệT NAM) FOOTWEAR |
102.4 |
|||||||||||||||
55 |
4000395355 |
CôNG TY GIàY RIEKER VIệT NAM |
98.0 |
|||||||||||||||
56 |
2802612434 |
CôNG TY TNHH GIầY KIM VIệT VIệT NAM |
95.5 |
|||||||||||||||
57 |
3700358808 |
CôNG TY TNHH CHí HùNG |
94.5 |
|||||||||||||||
58 |
3801083966 |
Công ty TNHH sản xuất giày dép Grand Gain |
92.1 |
|||||||||||||||
59 |
2700817464 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN VIENERGY |
91.1 |
|||||||||||||||
60 |
3700748815 |
CôNG TY TNHH LONG YI INDUSTRIAL (VIệT NAM) |
90.3 |
|||||||||||||||
61 |
1001094651 |
Công Ty TNHH Creative Source Việt Nam |
89.2 |
|||||||||||||||
62 |
3700475981 |
Công Ty TNHH DIAMOND Việt Nam |
88.1 |
|||||||||||||||
63 |
1001099064 |
Công Ty TNHH Long Hành Thiên Hạ |
85.9 |
|||||||||||||||
64 |
3700339668 |
Công ty TNHH giày Thông Dụng |
84.0 |
|||||||||||||||
65 |
3900330609 |
CôNG TY TNHH VMC HOàNG GIA |
77.1 |
|||||||||||||||
66 |
3700820571001 |
Chi Nhánh Công Ty Cổ Phần Công Nghiệp Đông Hưng |
76.8 |
|||||||||||||||
67 |
3900963009 |
Công ty TNHH CAN SPORTS Việt Nam |
75.5 |
|||||||||||||||
68 |
0801091087 |
CôNG TY TNHH SảN XUấT GIầY CHUNG JYE VIệT NAM |
75.0 |
|||||||||||||||
69 |
3801104101 |
Công Ty TNHH Beesco Vina |
74.2 |
|||||||||||||||
70 |
1201485042 |
Công Ty TNHH YMUV |
73.8 |
|||||||||||||||
71 |
2500297345 |
Công ty cổ phần thương mại tổng hợp Vĩnh Thịnh |
72.9 |
|||||||||||||||
72 |
1501089988 |
CôNG TY TNHH Tỷ BáCH |
71.6 |
|||||||||||||||
73 |
3700426744 |
Công Ty TNHH RIGHT RICH Việt Nam |
71.1 |
|||||||||||||||
74 |
1100733115 |
Công ty TNHH SHEEN BRIDGE |
71.0 |
|||||||||||||||
75 |
2500547549 |
Công ty TNHH Lợi Tín Lập Thạch |
68.0 |
|||||||||||||||
76 |
3603273242 |
CôNG TY TNHH CI BAO |
67.0 |
|||||||||||||||
77 |
3900911265 |
CôNG TY TNHH POU LI VIệT NAM |
66.1 |
|||||||||||||||
78 |
1001119930 |
CôNG TY TNHH GIàY VICTORY VIệT NAM |
65.7 |
|||||||||||||||
79 |
0601124095 |
CôNG TY TNHH VIET POWER |
65.5 |
|||||||||||||||
80 |
3702441466 |
CôNG TY TNHH GIàY KIM XươNG VIệT NAM |
65.3 |
|||||||||||||||
81 |
3400998476 |
Công Ty TNHH Quốc Tế Right Rich |
65.2 |
|||||||||||||||
82 |
3700339097 |
Công Ty Cổ Phần Sao Việt |
63.9 |
|||||||||||||||
83 |
3702330445 |
Công Ty Cổ Phần Giày Đại Lộc |
63.3 |
|||||||||||||||
84 |
0801134213 |
CôNG TY TNHH GIàY NGọC HưNG |
62.9 |
|||||||||||||||
85 |
0108541389 |
CôNG TY Cổ PHầN GIàY HồNG BảO |
60.7 |
|||||||||||||||
86 |
2700835664 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN REGIS |
60.2 |
|||||||||||||||
87 |
4000790845 |
Công Ty CP Phước Kỳ Nam |
6- |
|||||||||||||||
88 |
4300761563 |
CôNG TY TNHH PROPERWELL VIệT NAM |
6- |
|||||||||||||||
89 |
3603223890 |
CôNG TY TNHH PRO WELL (VIệT NAM) |
59.1 |
|||||||||||||||
90 |
0201775624 |
CôNG TY TNHH GIàY EVERGREEN |
56.2 |
|||||||||||||||
91 |
1101817488 |
Công Ty TNHH Samduk Việt Nam |
55.1 |
|||||||||||||||
92 |
1401405051 |
Công Ty TNHH Tỷ Thạc |
54.4 |
|||||||||||||||
93 |
3700333095 |
CôNG TY TNHH KINGMAKER (VIệT NAM) FOOTWEAR |
51.9 |
|||||||||||||||
94 |
0301454896 |
Công Ty Cổ Phần Giày Thiên Lộc |
49.7 |
|||||||||||||||
95 |
3500704031 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN QUốC Tế ALL WELLS VIệT NAM |
49.4 |
|||||||||||||||
96 |
2500316118 |
CôNG TY TNHH MộT THàNH VIêN GIầY LậP THạCH |
47.7 |
|||||||||||||||
97 |
1001000780 |
Công Ty TNHH May Xuất Nhập Khẩu Đạt Vinh |
46.1 |
|||||||||||||||
98 |
2600783532 |
CôNG TY TNHH SảN PHẩM THể THAO BAI SHENG |
44.7 |
|||||||||||||||
99 |
1001131977 |
CôNG TY TNHH PHúC MậU |
43.5 |
|||||||||||||||
100 |
1001151980 |
CôNG TY TNHH GIầY DéP THáI THụY |
42.3 |
|||||||||||||||
|
|
|
||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||
|
STT |
Ma_DV |
Ten_DV |
Trị giá (Triệu USD) |
|
|||||||||||||
|
1 |
1201079273 |
CTy TNHH Túi Xách SIMONE Việt Nam TG |
163.2 |
|
|||||||||||||
|
2 |
3700148737 |
CôNG TY Cổ PHầN ĐầU Tư THáI BìNH |
140.2 |
|
|||||||||||||
|
3 |
3700379491 |
CôNG TY TNHH PUNGKOOK SAI GON II |
100.4 |
|
|||||||||||||
|
4 |
1100798955 |
CôNG TY TNHH TúI XáCH SIMONE VIệT NAM |
97.3 |
|
|||||||||||||
|
5 |
2400488642 |
CôNG TY CP CASABLANCA |
89.3 |
|
|||||||||||||
|
6 |
0700807021 |
CôNG TY CP CASLA |
88.3 |
|
|||||||||||||
|
7 |
2300325764 |
Công ty TNHH Samsung Electronics Việt Nam |
81.7 |
|
|||||||||||||
|
8 |
2100436097 |
CôNG TY TNHH MộT THàNH VIêN CY VINA |
66.5 |
|
|||||||||||||
|
9 |
1300596473 |
CôNG TY TNHH MộT THàNH VIêN PUNGKOOK BếN TRE |
64.1 |
|
|||||||||||||
|
10 |
3600965005 |
Công ty TNHH Starite International Việt Nam |
62.2 |
|
|||||||||||||
|
11 |
0301921780 |
CôNG TY Cổ PHầN TậP ĐOàN KIM ĐứC |
57.4 |
|
|||||||||||||
|
12 |
0304381815 |
CôNG TY Cổ PHầN BAO Bì ĐạI LụC |
53.7 |
|
|||||||||||||
|
13 |
3600563401 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN YUPOONG VIệT NAM |
49.5 |
|
|||||||||||||
|
14 |
3502363838 |
CôNG TY TNHH GREENTECH HEADGEAR |
47.9 |
|
|||||||||||||
|
15 |
3700715633 |
CôNG TY TNHH SUNGJIN INC VINA |
45.5 |
|
|||||||||||||
|
16 |
1100102455 |
Công ty TNHH KANAAN Sài Gòn |
44.6 |
|
|||||||||||||
|
17 |
0600814265 |
Công ty TNHH Yamani Dynasty |
44.6 |
|
|||||||||||||
|
18 |
0601076331 |
Công Ty TNHH Santerlon Travel Goods |
43.7 |
|
|||||||||||||
|
19 |
2500280976 |
CôNG TY TNHH HJC VINA |
42.1 |
|
|||||||||||||
|
20 |
5701995747 |
CôNG TY TNHH DệT MAY WEITAI Hạ LONG |
42.0 |
|
|||||||||||||
|
21 |
4300776746 |
Công Ty TNHH South Sea Leatherwares Việt Nam |
37.5 |
|
|||||||||||||
|
22 |
1101737955 |
Công Ty TNHH MTV ASG Toàn Cầu |
37.0 |
|
|||||||||||||
|
23 |
0800303797 |
CôNG TY TNHH PNG VIệT NAM |
36.9 |
|
|||||||||||||
|
24 |
3600580855 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN UNIPAX |
35.3 |
|
|||||||||||||
|
25 |
0100598859 |
CôNG TY TNHH MộT THàNH VIêN 76 |
33.2 |
|
|||||||||||||
|
26 |
2200733939 |
CôNG TY TNHH BROADPEAK SóC TRăNG |
31.1 |
|
|||||||||||||
|
27 |
1100742945 |
Công ty TNHH SHILLA BAGS INTERNATIONAL |
27.1 |
|
|||||||||||||
|
28 |
1101743250 |
Công Ty TNHH MTV JS VINA |
26.2 |
|
|||||||||||||
|
29 |
1200527081 |
Công Ty Cổ Phần Nhựa Mê Kông |
25.6 |
|
|||||||||||||
|
30 |
3900441316 |
CôNG TY Cổ PHầN CôNG NGHIệP FEDERAL BAY |
25.2 |
|
|||||||||||||
|
31 |
0301222221 |
CôNG TY TNHH SAMBU VINA SPORTS |
23.6 |
|
|||||||||||||
|
32 |
0307934803 |
CôNG TY TNHH SBGEAR VINA |
22.2 |
|
|||||||||||||
|
33 |
1101786046 |
Công Ty TNHH YP Long An |
20.8 |
|
|||||||||||||
|
34 |
1101908551 |
CôNG TY TNHH KING LOY ENTERPRISE |
20.4 |
|
|||||||||||||
|
35 |
0900264799 |
Công ty cổ phần Thuận Đức |
20.3 |
|
|||||||||||||
|
36 |
3702942159 |
CôNG TY TNHH VIRTUE KING VIệT NAM |
20.3 |
|
|||||||||||||
|
37 |
0305281468 |
CôNG TY TNHH BL LEATHERBANK |
20.1 |
|
|||||||||||||
|
38 |
3702218098 |
Công ty TNHH MERAKI FW |
19.6 |
|
|||||||||||||
|
39 |
1500970632 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN MộT THàNH VIêN NEOBAGS VIệT NAM |
18.5 |
|
|||||||||||||
|
40 |
1100715275 |
Công ty TNHH VIVA VINA |
18.4 |
|
|||||||||||||
|
41 |
2801179169 |
Công ty TNHH VAUDE Việt Nam |
18.3 |
|
|||||||||||||
|
42 |
3502391144 |
CôNG TY TNHH SảN XUấT AJ SOLUTIONS |
18.0 |
|
|||||||||||||
|
43 |
3700227499 |
Công Ty TNHH VISION VINA |
18.0 |
|
|||||||||||||
|
44 |
3500690808 |
Công ty TNHH Đông Phương Vũng Tàu |
17.9 |
|
|||||||||||||
|
45 |
0302755215 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN CCH TOP (VN) |
16.8 |
|
|||||||||||||
|
46 |
3702639970 |
CôNG TY TNHH TECHLINK INTERNATIONAL (VIETNAM) |
16.1 |
|
|||||||||||||
|
47 |
2400393373 |
CôNG TY TNHH KHảI THừA VIệT NAM |
15.8 |
|
|||||||||||||
|
48 |
0301219148 |
CôNG TY TRáCH NHIệM HữU HạN CôNG NGHIệP ĐứC BổN |
15.4 |
|
|||||||||||||
|
49 |
2500391845 |
Công ty TNHH J-TECH VINA |
14.9 |
|
|||||||||||||
|
50 |
1101303845 |
Công Ty TNHH Bao Bì Saphia |
14.4 |
|
|||||||||||||