1. SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY
1.1. SẢN XUẤT DA GIẦY
Theo số liệu của TCTK, kinh tế - xã hội nước ta 4 tháng đầu năm 2022 diễn ra trong bối cảnh kinh tế thế giới vẫn duy trì đà hồi phục, các hoạt động sản xuất được đẩy mạnh, chuỗi cung ứng toàn cầu dần được khơi thông.
Sản xuất công nghiệp tháng Tư ước tính tăng 2% so với tháng trước và tăng 9,4% so với cùng kỳ năm trước do dịch Covid-19 đã được kiểm soát, các doanh nghiệp chủ động hơn về lao động và kế hoạch sản xuất kinh doanh, khắc phục khó khăn để phục hồi, mở rộng sản xuất. Tính chung 4 tháng đầu năm 2022, chỉ số sản xuất toàn ngành công nghiệp tăng 7,5% so với cùng kỳ năm trước. Chỉ số sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 8,3% so với 4 tháng đầu năm 2021.
Sản xuất da giầy tháng 04/2022 tăng nhẹ so với tháng 03/2022 với mức tăng 1,8%. So với cùng kỳ năm trước, sản xuất da giầy tháng 04/2022 tăng 17,7% và 4 tháng đầu năm 2022 tăng 12,8% so với 4 tháng đầu năm 2021. Chỉ số sử dụng lao động ngành da giầy thời điểm tháng 04/2022 tăng 1,16% so với cùng kỳ tháng trước và tăng 13,4% so với cùng kỳ năm trước.
BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Chỉ số |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
4T/22 |
GDP, % |
6.8 |
7.1 |
7.02 |
2.91 |
2.58 |
- |
CPI. % |
3.53 |
3.54 |
2.79 |
3.23 |
4.82 |
2.10 |
Chỉ số sản xuất CN CBCT,% |
14.7 |
12.2 |
10.4 |
4.9 |
6.37 |
8.3 |
Chỉ số SXCN da giầy. % |
7.1 |
10.4 |
9.9 |
-2.4 |
5.2 |
12.8 |
(Nguồn: TCTK)
1.2. XUẤT KHẨU GIẦY DÉP, TÚI XÁCH THÁNG 3/2022
1.2.1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy
Trong 4 tháng đầu năm 2022, tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 8,59 tỷ USD (tăng 13,6%), trong đó xuất khẩu giầy dép đạt 7,31 tỷ USD (tăng 12,2%) và valy-túi-cặp đạt gần 1,28 tỷ USD (tăng 22,1%) so với năm 2021.
BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2010 - 2022
(Đơn vị: Tỷ USD)
Sản phẩm |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
4 tháng 2022 |
||
Trị giá |
Tăng so 2020 |
Trị giá |
Tăng so 2021 |
|||||
Giầy dép |
14.70 |
16.24 |
18.33 |
16.75 |
17.77 |
6.1% |
7.31 |
12.2% |
Túi xách |
3.26 |
3.39 |
3.75 |
3.11 |
3.01 |
-3.2% |
1.28 |
22.1% |
Tổng |
17.96 |
19.63 |
22.08 |
19.86 |
20.78 |
4.6% |
8.59 |
13.6% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2011 – 2021 (Đơn vị tỷ USD)
BẢNG 3. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2022
Đơn vị: triệu USD
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
CÁN CÂN |
|||||
Giày dép |
Vali - Túi |
Tổng |
Máy móc |
Da thuộc |
Tổng |
||
TỔNG |
7311.8 |
1278.1 |
8589.9 |
36.5 |
605.4 |
641.8 |
7948.1 |
Tháng 1 |
1937.9 |
390.3 |
2328.3 |
10.2 |
130.7 |
140.8 |
2187.5 |
Tháng 2 |
1345.0 |
208.5 |
1553.6 |
4.5 |
124.8 |
129.3 |
1424.2 |
Tháng 3 |
2009.3 |
346.9 |
2356.2 |
7.2 |
168.7 |
175.9 |
2180.3 |
Tháng 4 |
2019.5 |
332.3 |
2351.8 |
14.6 |
181.1 |
195.7 |
2156.1 |
(Nguồn: TC Hải quan)
BẢNG 4. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2022
Năm |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
|
2016 |
13.04 |
80.5% |
10.49 |
80.7% |
2.55 |
79.7% |
2017 |
14.45 |
80.3% |
11.82 |
80.4% |
2.65 |
80.3% |
2018 |
15.39 |
78.4% |
12.81 |
78.9% |
2.58 |
76.1% |
2019 |
16.66 |
75.5% |
13.95 |
76.1% |
2.71 |
72.3% |
2020 |
15.37 |
77.4% |
13.25 |
79.1% |
2.12 |
68.2% |
2021 |
16.07 |
77.4% |
14.01 |
78.9% |
2.06 |
68.5% |
4/2021 |
6.84 |
79.6% |
5.93 |
81.1% |
0.91 |
71.6% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
1.2.2. Thị trường xuất khẩu
Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam 4 tháng đầu năm 2022 tăng 13,6% so với cùng kỳ năm 2021. Mức tăng mạnh nhất vẫn tại Bắc Mỹ (23,3 %), Châu Âu (17,4 %) và Nam Mỹ (16,8%). Kim ngạch xuất khẩu giảm ở Châu Á (-7,4%) và giảm nhẹ ở Châu Đại Dương (-0,4%) (Bảng 5).
Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu da giầy lớn nhất của Việt Nam, đạt 3740,7 triệu USD (22,5%). Bỉ vươn lên là thị trường đứng thứ 2 đạt 580,2 triệu USD (26,4 %), Trung Quốc đạt 546,2 triệu USD (-21,6 %) (Bảng 7).
BẢNG 5. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC
Đơn vị triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
Tháng 4/2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giày dép |
Túi xách |
|||||
USD |
USD |
USD |
USD |
Tăng% |
USD |
Tăng % |
USD |
Tăng % |
||
I |
BẮC MỸ |
9545.5 |
8122.7 |
1422.8 |
4085.3 |
23.3 |
3445.1 |
20.8 |
640.2 |
38.8 |
II |
CHÂU ÂU |
5598.3 |
4822.4 |
775.8 |
2421.6 |
17.4 |
2103.0 |
18.1 |
318.5 |
13.2 |
III |
CHÂU Á |
4351.2 |
3745.8 |
605.3 |
1581.6 |
-7.4 |
1346.6 |
-8.9 |
235.0 |
2.0 |
IV |
NAM MỸ |
470.8 |
455.9 |
14.9 |
191.7 |
16.8 |
187.9 |
18.0 |
3.7 |
-22.7 |
V |
CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
405.0 |
359.1 |
45.9 |
156.5 |
-0.4 |
137.9 |
-1.4 |
18.6 |
7.4 |
VI |
KHÁC |
408.6 |
263.2 |
145.3 |
153.3 |
-2.7 |
91.3 |
-13.8 |
62.1 |
20.1 |
Tổng cộng |
20779.2 |
17769.2 |
3010.0 |
8589.9 |
13.6 |
7311.8 |
12.2 |
1278.1 |
22.1 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 6. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM
TT
|
Thị trường |
2021 |
Tháng 4/2022 |
||||||||
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||||
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
||||
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
51.7 |
1327.8 |
53.5 |
3740.7 |
3160.1 |
52.8 |
580.7 |
54.8 |
2 |
EU(27)* |
4702.7 |
4042.8 |
28.1 |
659.9 |
26.6 |
2090.6 |
1808.8 |
30.2 |
281.8 |
26.6 |
3 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
11.1 |
122.5 |
4.9 |
546.2 |
508.8 |
8.5 |
37.4 |
3.5 |
4 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
5.6 |
259.4 |
10.5 |
422.8 |
307.4 |
5.1 |
115.4 |
10.9 |
5 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
3.5 |
110.8 |
4.5 |
244.6 |
199.6 |
3.3 |
45.0 |
4.2 |
|
Tổng |
16866.5 |
14386.1 |
100 |
2480.4 |
100 |
7044.9 |
5984.7 |
81.8 |
1060.3 |
83.0 |
THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, T4/NĂM 2022
|
THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, T4/NĂM 2022 |
Hình 2: Thị phần xuất khẩu da giầy Việt Nam tại 5 thị trường chủ lực 4 tháng đầu
năm 2022
BẢNG 7: TOP 15 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM
(ĐV: triệu USD)
(Nguồn: TCHQ)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
4 tháng - năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
|
|
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
1 |
USA |
8764.6 |
7436.8 |
1327.8 |
3740.7 |
22.5 |
3160.1 |
20.5 |
580.7 |
34.3 |
2 |
China |
1718.3 |
1595.7 |
122.5 |
546.2 |
-21.6 |
508.8 |
-21.8 |
37.4 |
-18.8 |
3 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
422.8 |
-1.1 |
307.4 |
-7.1 |
115.4 |
19.4 |
4 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
580.2 |
26.4 |
544.1 |
26.5 |
36.1 |
24.0 |
5 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
468.0 |
16.9 |
406.3 |
18.6 |
61.7 |
7.2 |
6 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
390.8 |
15.2 |
302.5 |
11.2 |
88.3 |
31.4 |
7 |
Korea |
614.3 |
503.5 |
110.8 |
244.6 |
0.8 |
199.6 |
0.4 |
45.0 |
2.5 |
8 |
U.K. |
636.4 |
545.5 |
90.9 |
252.3 |
6.3 |
219.2 |
7.1 |
33.1 |
1.2 |
9 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
230.8 |
16.7 |
190.1 |
16.2 |
40.7 |
18.7 |
10 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
224.8 |
49.9 |
168.0 |
36.3 |
56.8 |
112.4 |
11 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
147.7 |
16.8 |
119.1 |
20.2 |
28.6 |
4.3 |
12 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
139.5 |
0.3 |
120.9 |
-0.7 |
18.6 |
7.4 |
13 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
119.8 |
11.6 |
117.1 |
11.0 |
2.7 |
0.0 |
14 |
HongKong |
184.6 |
115.6 |
69.1 |
62.3 |
-1.7 |
41.6 |
10.2 |
20.7 |
-19.3 |
15 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
98.6 |
37.7 |
88.9 |
33.3 |
9.7 |
97.5 |
Total 15 |
18365.4 |
15631.0 |
2734.4 |
7669.1 |
14.2 |
6493.7 |
12.5 |
1175.5 |
24.5 |
|
Tỷ trọng total , |
88.4 |
88.0 |
90.8 |
89.3% |
|
88.8 |
|
92.0 |
|
1.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA
Phản ánh sự phục hồi sau đại dịch Covid-19, xuất khẩu da giầy của Việt Nam sang các thị trường khu vực EVFTA, CPTPP và UKVFTA vẫn tăng trưởng (lần lượt 20%, 9,2% và 6,3%). Riêng thị trường EAEU do xung đột giữa Nga và U-crai-na đã tạo ra một cuộc khủng hoảng rất lớn nên mức tăng trưởng sụt giảm rất lớn (-37,6%). Khu vực ASEAN vẫn tiếp tục giảm nhẹ (-6,9%).
BẢNG 8. XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG FTA 4 THÁNG, 2022
(Đơn vị: Triệu USD)
TT |
KHU VỰC |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI XÁCH |
||||||
USD |
Tăng %
|
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
USD |
Tăng, % |
Tỷ trọng, % |
||
1 |
ASEAN |
103.7 |
-6.9 |
1.21 |
99.8 |
-2.6 |
1.37 |
3.9 |
-56.3 |
3.9 |
2 |
CPTPP |
1052.7 |
9.2 |
12.3 |
855.4 |
5.1 |
11.7 |
197.4 |
31.4 |
15.4 |
3 |
EAEU |
38.6 |
-37.6 |
0.45 |
34.9 |
-33.2 |
0.48 |
3.7 |
-61.4 |
0.29 |
4 |
EVFTA |
2082.2 |
20.0 |
24.2 |
1800.4 |
20.3 |
24.6 |
281.8 |
17.7 |
22.0 |
5 |
UKVFTA |
252.3 |
6.3 |
2.9 |
219.2 |
7.1 |
3.0 |
33.1 |
1.2 |
2.6 |
BẢNG 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN
(ĐV: triệu USD)
TT |
Nước |
2021 |
4 tháng – năm 2022 |
|||||||
KNXK |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
Trị giá |
Tăng % |
||
1 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
33.5 |
0.8 |
32.0 |
6.4 |
1.5 |
-52.8 |
2 |
Thailand |
54.1 |
51.7 |
2.4 |
15.9 |
-33.0 |
15.9 |
-29.1 |
- |
- |
3 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
20.5 |
-9.0 |
18.0 |
0.1 |
2.4 |
-45.8 |
4 |
Philippines |
29.5 |
29.5 |
- |
16.1 |
35.0 |
16.1 |
35.0 |
- |
- |
5 |
Indonesia |
49.8 |
49.8 |
- |
17.8 |
-11.2 |
17.8 |
-11.2 |
- |
- |
Total ASEAN 5 |
284.4 |
261.5 |
22.9 |
103.7 |
-6.9 |
99.8 |
-2.6 |
3.9 |
-56.3 |
|
Tỷ trọng total, |
1.37 |
1.47 |
0.76 |
1.21 |
|
1.37 |
|
0.31 |
|
*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 . (Nguồn: TCHQ)
BẢNG 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP
TT |
|
2021 |
4 tháng – 2022 |
|||||||
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
Japan |
1066.7 |
807.3 |
259.4 |
422.8 |
-1.1 |
307.4 |
-7.1 |
115.4 |
19.4 |
2 |
Canada |
458.6 |
369.1 |
89.5 |
224.8 |
49.9 |
168.0 |
36.3 |
56.8 |
112.4 |
3 |
Australia |
355.6 |
309.8 |
45.9 |
139.5 |
0.3 |
120.9 |
-0.7 |
18.6 |
7.4 |
4 |
Mexico |
321.0 |
315.5 |
5.5 |
119.8 |
11.6 |
117.1 |
11.0 |
2.7 |
- |
5 |
Chi Lê |
129.2 |
127.4 |
1.7 |
54.6 |
17.5 |
54.6 |
17.5 |
- |
- |
6 |
Singapore |
95.7 |
87.0 |
8.8 |
33.5 |
0.8 |
32.0 |
6.4 |
1.5 |
-52.8 |
7 |
Malaysia |
55.3 |
43.5 |
11.7 |
20.5 |
-9.0 |
18.0 |
0.1 |
2.4 |
-45.8 |
8 |
Peru |
51.3 |
51.3 |
- |
20.3 |
2.4 |
20.3 |
2.4 |
- |
- |
9 |
New Zealand |
49.3 |
49.3 |
- |
17.0 |
-6.2 |
17.0 |
-6.2 |
- |
- |
10 |
Brunei |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Total CPTPP |
2582.8 |
2160.2 |
422.5 |
1052.7 |
9.2 |
855.4 |
5.1 |
197.4 |
31.4 |
|
Tỷ trọng total, |
12.4 |
12.2 |
14.0 |
12.3 |
|
11.7 |
|
15.4 |
|
*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU
STT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
4 tháng – năm 2022 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
LB Nga |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
38.6 |
-37.6 |
34.9 |
-33.2 |
3.7 |
-61.4 |
2 |
Belarus |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
3 |
Armenia |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
4 |
Kazakhstan |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
5 |
Kyrgyzstan |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
Total EAEU |
166.1 |
141.1 |
25.0 |
38.6 |
-0.4 |
34.9 |
-0.3 |
3.7 |
-0.6 |
|
Tỷ trong total, |
0.8 |
0.79 |
0.83 |
0.45 |
|
0.48 |
|
0.29 |
|
*Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016. (Nguồn: TC Hải Quan)
BẢNG 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (triệu USD)
TT |
THỊ TRƯỜNG |
2021 |
4 THÁNG – NĂM 2022 |
|||||||
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
TỔNG |
GIẦY DÉP |
TÚI CẶP |
|||||
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
TRỊ GIÁ |
TĂNG % |
||
1 |
Germany |
990.3 |
843.7 |
146.6 |
468.0 |
16.9 |
406.3 |
18.6 |
61.7 |
7.2 |
2 |
Belgium |
1211.5 |
1130.7 |
80.8 |
580.2 |
26.4 |
544.1 |
26.5 |
36.1 |
24.0 |
3 |
Hà Lan |
902.6 |
714.7 |
188.0 |
390.8 |
15.2 |
302.5 |
11.2 |
88.3 |
31.4 |
4 |
Spain |
237.7 |
217.1 |
20.6 |
98.6 |
37.7 |
88.9 |
33.3 |
9.7 |
97.5 |
5 |
Italy |
353.8 |
275.1 |
78.7 |
147.7 |
16.8 |
119.1 |
20.2 |
28.6 |
4.3 |
6 |
France |
549.3 |
450.9 |
98.4 |
230.8 |
16.7 |
190.1 |
16.2 |
40.7 |
18.7 |
7 |
Sweden |
98.3 |
73.6 |
24.7 |
45.1 |
20.8 |
35.1 |
31.6 |
9.9 |
-6.3 |
8 |
Denmark |
9.2 |
7.0 |
2.2 |
7.0 |
55.9 |
5.8 |
74.5 |
1.2 |
2.6 |
9 |
Czech Rep |
92.1 |
92.1 |
- |
25.0 |
-19.0 |
25.0 |
-19.0 |
- |
- |
10 |
Austria |
26.4 |
15.8 |
10.6 |
11.6 |
30.1 |
8.2 |
47.2 |
3.4 |
1.4 |
11 |
Poland |
50.2 |
41.9 |
8.3 |
17.4 |
-15.9 |
15.3 |
-15.6 |
2.1 |
-18.1 |
12 |
Hy lạp |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Finland |
16.6 |
16.6 |
- |
2.8 |
-63.8 |
2.8 |
-63.8 |
- |
- |
14 |
Slovenia |
98.8 |
98.8 |
- |
34.8 |
54.5 |
34.8 |
54.5 |
- |
- |
15 |
Portugal |
1.1 |
- |
1.1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Slovakia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Luxembourg |
39.9 |
39.9 |
- |
20.7 |
- |
20.7 |
- |
- |
- |
18 |
Bungaria |
1.5 |
1.5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Serbia |
7.6 |
7.6 |
- |
1.7 |
- |
1.7 |
- |
- |
- |
Nước khác |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Total EU |
4686.8 |
4026.9 |
659.9 |
2082.2 |
20.0 |
1800.4 |
20.3 |
281.8 |
17.7 |
|
Tỷ trọng total, |
22.6 |
22.7 |
21.9 |
24.2 |
|
24.6 |
|
22.0 |
|
(*Bao gồm cả nước Anh) (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC
Trong 4 tháng đầu năm 2022, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 36,5 triệu USD (giảm
-18.8%) và nhập khẩu da thuộc đạt 605,4 triệu USD (tăng 5,3%) so với cùng kỳ năm 2021, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp đang phục hồi nhẹ sau đại dịch Covid-19.
BẢNG 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY
(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)
(Triệu USD)
Nước |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
4 tháng - năm 2022 |
||
USD |
Tỷ Trọng 2022, % |
Tăng so 4T/2021,% |
||||||
China |
66 |
65 |
80 |
45.6 |
72.38 |
23.4 |
64.2 |
-8.6 |
Taiwan |
52 |
41 |
48.7 |
29.0 |
28.21 |
9.1 |
24.9 |
-25.0 |
Korea (Republic) |
16 |
18.3 |
17 |
7.5 |
7.79 |
1.9 |
5.3 |
-47.0 |
Italy |
|
10 |
15 |
4.9 |
5.70 |
1.8 |
5.1 |
-42.8 |
Germany |
20 |
18.2 |
0.5 |
2.7 |
|
- |
- |
- |
Hoa Kỳ |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
France |
|
|
|
|
1.19 |
|
|
|
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
1.47 |
0.2 |
0.5 |
-40.7 |
Tổng |
168 |
155.5 |
164.8 |
92.8 |
117.16 |
36.5 |
100 |
-18.8 |
(Nguồn TCHQ)
BẢNG 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)
(Triệu USD)
TT |
Thị trường |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
4 tháng - năm 2022 |
||
4-Thg 2022 |
Tỷ trọng 2022, % |
Tăng so 4T/2021, |
||||||
1 |
Trung Quốc |
325 |
380 |
378.1 |
513.7 |
203.4 |
33.6 |
12.9 |
2 |
Italy |
244 |
239 |
193.0 |
239.4 |
72.6 |
12.0 |
-14.7 |
3 |
Thái Lan |
232 |
241 |
195.9 |
183.4 |
77.4 |
12.8 |
18.3 |
4 |
Hàn Quốc |
161 |
178 |
112.6 |
124.3 |
41.2 |
6.8 |
-6.3 |
5 |
Đài Loan |
124 |
99 |
71.8 |
75.3 |
34.0 |
5.6 |
21.8 |
6 |
Ấn Độ |
109 |
88 |
56.3 |
60.6 |
25.2 |
4.2 |
12.3 |
7 |
USA |
114 |
125 |
79.5 |
144.2 |
41.4 |
6.8 |
-2.1 |
8 |
Brazil |
70 |
69 |
58.5 |
95.7 |
26.4 |
4.4 |
-13.5 |
9 |
Argentina |
36 |
28 |
17.1 |
14.8 |
8.2 |
1.4 |
52.0 |
10 |
Mexico |
29 |
27 |
17.3 |
13.8 |
3.1 |
0.5 |
6.7 |
11 |
Pakistan |
26 |
25 |
18.7 |
24.7 |
12.0 |
2.0 |
56.1 |
12 |
UruGuay |
12 |
9 |
1.8 |
1.1 |
- |
- |
- |
13 |
Hong Kong |
16 |
16 |
7.5 |
2.3 |
- |
- |
- |
14 |
Australia |
14 |
8 |
5.3 |
17.6 |
1.1 |
0.2 |
-81.3 |
15 |
South Africa |
8 |
9 |
1.3 |
|
- |
- |
- |
16 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
1.6 |
0.3 |
- |
17 |
Indonesia |
|
|
|
|
7.3 |
1.2 |
- |
18 |
Anh |
|
|
|
|
1.1 |
0.2 |
- |
19 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
|
|
|
|
1.3 |
0.2 |
- |
20 |
Paraguay |
|
|
|
|
1.3 |
0.2 |
- |
|
Nước khác |
- |
- |
- |
107.3 |
35.5 |
5.9 |
-31.4 |
|
Tổng |
1.628 |
1.671 |
1343.8 |
1618.2 |
605.4 |
100.0 |
5.3 |
Nguồn : LEFASO