SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY
1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT DA GIẦY THÁNG 4/2021
+Sản xuất công nghiệp tháng 4/2021 ước tính tăng cao 24,1% so với cùng kỳ năm trước khi dịch Covid-19 được kiểm soát tốt, đồng thời các Hiệp định thương mại tự do phát huy hiệu quả nên hoạt động sản xuất kinh doanh sôi động trở lại. Tính chung 4 tháng đầu năm 2021, chỉ số sản xuất công nghiệp tăng 10% so với cùng kỳ năm trước, trong đó ngành chế biến, chế tạo tăng 12,7%.
+Chỉ số SXCN ngành da giầy tháng 4/2021 tăng 1,8% so với tháng 3/2021 và tăng 29,3% so với tháng 3/2020. Tính chung 4 tháng đầu năm tăng 11% so với cùng kỳ năm trước.
+Chỉ số sử dụng lao động thời điểm 1/4/2021 tăng 1,7% so với tháng 1/3/2021 và tăng 0,3% so với cùng kỳ năm trước (1/4/2020).
BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
Chỉ số |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
4T/2021 So cùng kỳ |
GDP, % so cùng kỳ năm trước |
6.2 |
6.8 |
7.1 |
7.02 |
2,91 |
- |
CPI trung bình cả nước. % |
2.66 |
3.53 |
3.54 |
2.79 |
3,23 |
0,89 |
Chỉ số sản xuất CN CBCT,% |
11.3 |
14.7 |
12.2 |
10.4 |
4.9 |
12.7 |
Chỉ số SXCN da giầy. % |
3.5 |
7.1 |
10.4 |
9.9 |
-2.4 |
11.0 |
(Nguồn: TCTK)
2. XUẤT KHẨU DA GIẦY DÉP NĂM 2021
2.1. ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 4 VÀ 4 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2016 - 2020
(Đơn vị: Tỷ USD)
Sản phẩm |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
Trị giá |
Tăng so 2019 |
|||||
Giầy dép |
13.00 |
14.70 |
16.24 |
18.33 |
16.75 |
-8.6% |
Túi xách |
3.20 |
3.26 |
3.39 |
3.75 |
3.11 |
-17.1% |
Tổng |
16.20 |
17.96 |
19.63 |
22.08 |
19.86 |
-10.0% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2010 – 2020 (Đơn vị tỷ USD)
BẢNG 3: ƯỚC TÍNH XUẤT KHẨU DA GIẦY THÁNG 4 VÀ 4 THÁNG, NĂM 2021
Mặt hàng |
Tháng 4/2011 |
4 tháng – 2021 |
||
|
Trị giá (triệu USD) |
Tăng so cùng kỳ năm trước |
Trị giá (triệu USD) |
Tăng so cùng kỳ năm trước |
Giầy dép |
1600 |
32,5% |
6392 |
18,7% |
Túi xách |
250 |
25,6% |
1020 |
-2,9% |
Tổng |
1850 |
7,0% |
7412 |
9,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hình 2. Diễn biến xuất khẩu 12 tháng (4/2020 – 3/2021) (Triệu USD)
2.2. CHI TIẾT XUẤT KHẨU DA GIẦY TRONG 3 THÁNG ĐẦU NĂM 2021
a. Kim ngạch xuất khẩu
BẢNG 4. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2021
Đơn vị: triệu USD
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
CÁN CÂN |
|||||
Giày dép |
Vali - Túi |
Tổng |
Thiết bị |
Da thuộc |
Tổng |
||
TỔNG |
4795.0 |
755.9 |
5550.9 |
32.7 |
405.6 |
438.3 |
5112.6 |
Tháng 1 |
1868.1 |
285.7 |
2153.8 |
13.0 |
137.5 |
150.5 |
2003.2 |
Tháng 2 |
1209.3 |
194.9 |
1404.2 |
7.6 |
97.7 |
105.3 |
1,299.0 |
Tháng 3 |
1717.6 |
275.3 |
1992,9 |
12,1 |
170.4 |
182.5 |
1,810.4 |
Quý I |
4795.0 |
755.9 |
5550.9 |
32.7 |
405.6 |
438.3 |
5112.6 |
Nguồn: TC Hải quan)
BẢNG 5. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2/2021
Năm |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
|
2017 |
14.45 |
80.3% |
11.82 |
80.4% |
2.65 |
80.3% |
2018 |
15.39 |
78.4% |
12.81 |
78.9% |
2.58 |
76.1% |
2019 |
16.66 |
75.5% |
13.95 |
76.1% |
2.71 |
72.3% |
2020 |
15.37 |
77.4% |
13.25 |
79.1% |
2.12 |
68.2% |
3/2021 |
4.49 |
80.9% |
3.94 |
82.2% |
0.55 |
72.8% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
b. Thị trường xuất khẩu:
Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam năm 2020 giảm 10% so với năm 2019. Mức giảm mạnh nhất tại Mỹ La tinh (-25,4%), EU (-15.4%) và Bắc Mỹ (-8.4%), châu Á (-5,8%), phản ánh tác động tiêu cực khác nhau của dịch bệnh Covid-19 tại các châu lục.
Trong 3 tháng đầu năm 2021, xuất khẩu giầy dép sang Bắc Mỹ tăng mạnh (21,7%), trong khi xuất khẩu túi xách giảm 7,8%. Xuất khẩu giầy dép sang Châu Âu tăng 17,9%, túi xách giảm 3%. Xuất khẩu giầy dép sang châu Á tăng nhẹ (0,9%), còn túi xách giảm 19,9%.
BẢNG 6. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC.
Đơn vị triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
3 tháng năm 2021 |
|||||
Tổng |
Giày dép |
Túi xách |
|||||
USD |
Tăng% |
USD |
Tăng % |
USD |
Tăng % |
||
I |
BẮC MỸ |
2424.7 |
16.5 |
2086.3 |
21.7 |
338.4 |
-7.8 |
II |
CHÂU ÂU |
1474.4 |
14.2 |
1273.7 |
17.9 |
200.7 |
-3.0 |
III |
CHÂU Á |
1321.1 |
0.9 |
1146.3 |
5.1 |
174.8 |
-19.9 |
IV |
NAM MỸ |
121.0 |
-10.3 |
116.2 |
-10.6 |
4.8 |
-12.7 |
V |
CHÂU ĐẠI DƯƠNG |
111.0 |
39.4 |
98.2 |
45.9 |
12.8 |
4.9 |
VI |
KHÁC |
98.7 |
- |
74.3 |
- |
24.4 |
- |
Tổng cộng |
5550.9 |
11.0 |
4795.0 |
15.4 |
755.9 |
-10.7 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 7. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM
TT
|
Thị trường |
2020 |
3 tháng – năm 2020 |
||||||||
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||||
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
% Tỷ trọng |
Triệu USD |
%Tỷ trọng |
Triệu USD |
%Tỷ trọng |
||||
1 |
USA |
7567,0 |
6298,3 |
37.6 |
1268,7 |
40.8 |
2237.7 |
1920.2 |
40.0 |
317.5 |
42.0 |
2 |
EU(27)* |
4467.4 |
3756.6 |
22.4 |
710.8 |
22.9 |
1244.3 |
1073.6 |
22.4 |
170.7 |
22.6 |
3 |
China |
2212,2 |
2073,1 |
12.4 |
139,1 |
4.5 |
545,3 |
510.1 |
10.6 |
35.2 |
4.7 |
4 |
Japan |
1186,6 |
845,2 |
5.0 |
341,5 |
11.0 |
336.6 |
260.3 |
5.4 |
76.3 |
10.1 |
5 |
Korea |
670,3 |
548,6 |
3.3 |
121,7 |
3.9 |
187.6 |
154.8 |
3.2 |
32.8 |
4.3 |
|
N. Khác |
- |
- |
19.3 |
- |
16.9 |
|
|
18.4 |
- |
16.3 |
|
Tổng |
19863.5 |
16754.1 |
100 |
3109.4 |
100 |
5550.9 |
4795.0 |
100 |
755.9 |
100 |
(*Số liệu không bao gồm nước Anh)
THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, NĂM 2021
|
Tỷ trọng 3 tháng đầu năm 2021 (%) % |
THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, NĂM 2021 |
BẢNG 8: TOP 15 NƯỚC NHẬP KHẨU DA GIẦY TỪ VIỆT NAM
(ĐV: triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2020 |
3 tháng - năm 2021 |
|||||||
Tổng |
Giầy |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
|
|
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
1 |
USA |
7567 |
6298 |
1269 |
2237.7 |
17.4 |
1920.2 |
23.0 |
317.5 |
-7.7 |
2 |
China |
2212 |
2073 |
139 |
545.3 |
12.5 |
510.1 |
13.7 |
35.2 |
-2.2 |
3 |
Japan |
1187 |
845 |
342 |
336.6 |
-8.8 |
260.3 |
1.0 |
76.3 |
-31.2 |
4 |
Belgium |
1084 |
987 |
97 |
336.2 |
32.3 |
316.0 |
37.4 |
20.2 |
-15.8 |
5 |
Germany |
1063 |
894 |
169 |
280.6 |
4.9 |
242.9 |
7.6 |
37.7 |
-9.1 |
6 |
Hà Lan |
907 |
683 |
224 |
247.2 |
12.0 |
196.9 |
23.1 |
50.3 |
-17.5 |
7 |
Korea |
671 |
549 |
122 |
187.6 |
0.1 |
154.8 |
0.5 |
32.8 |
-2.6 |
8 |
U.K. |
588 |
500 |
88 |
170.2 |
9.3 |
146.9 |
10.5 |
23.3 |
4.0 |
9 |
France |
515 |
423 |
92 |
136.6 |
3.0 |
112.5 |
3.2 |
24.1 |
-1.6 |
10 |
Canada |
416 |
351 |
65 |
110.1 |
4.7 |
91.1 |
4.6 |
19.0 |
5.5 |
11 |
Italy |
312 |
245 |
66 |
95.9 |
19.2 |
75.1 |
13.6 |
20.8 |
39.5 |
12 |
Australia |
332 |
289 |
43 |
98.3 |
38.4 |
85.6 |
45.7 |
12.7 |
4.0 |
13 |
Mexico |
257 |
238 |
19 |
76.9 |
9.8 |
75.0 |
15.4 |
1.9 |
-60.4 |
14 |
HongKong |
214 |
139 |
75 |
49.2 |
-3.5 |
30.6 |
-10.0 |
18.6 |
7.5 |
15 |
Spain |
201 |
176 |
25 |
49.9 |
26.9 |
47.1 |
38.2 |
2.8 |
-48.0 |
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
- |
|
Tổng cộng |
19.863 |
16754 |
3.109 |
5550.9 |
11.0 |
4795.0 |
15.4 |
755.9 |
-10.7 |
(Nguồn: TCHQ)
2.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA
Bảng 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN
(ĐV: triệu USD)
TT |
Nước |
2020 |
3 tháng – năm 2021 |
|||||||
KNXK |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
||
1 |
Singapore |
88.9 |
75.2 |
13.7 |
25.1 |
19.0 |
23.0 |
40.2 |
2.1 |
-54.0 |
2 |
Thailand |
64.2 |
59.6 |
4.6 |
17.8 |
-13.6 |
16.5 |
-9.8 |
1.3 |
-40.9 |
3 |
Malaysia |
64.0 |
50.8 |
13.2 |
16.8 |
-2.9 |
13.9 |
1.0 |
2.9 |
-15.1 |
4 |
Philippines |
51.6 |
51.6 |
- |
9.1 |
-46.4 |
9.1 |
-46.4 |
- |
|
5 |
Indonesia |
57.1 |
54.6 |
2.5 |
15.4 |
-35.3 |
15.4 |
-35.3 |
- |
|
Tổng |
325.8 |
291.8 |
34.0 |
84.2 |
-15.6 |
78.0 |
-11.3 |
6.2 |
-38.6 |
*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 . (Nguồn: TCHQ)
Bảng 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP
TT |
|
2020 |
3 tháng – 2021 |
|||||||
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
||
1 |
Japan |
1186.6 |
845.1 |
341.5 |
336.6 |
-8.8 |
260.3 |
1.0 |
76.3 |
-31.2 |
2 |
Canada |
451.5 |
351.2 |
64.3 |
110.1 |
4.7 |
91.1 |
4.6 |
19.0 |
5.5 |
3 |
Australia |
331.9 |
288.9 |
43.0 |
98.3 |
38.4 |
85.6 |
45.7 |
12.7 |
4.0 |
4 |
Mexico |
256.8 |
237.5 |
19.3 |
76.9 |
9.8 |
75.0 |
15.4 |
1.9 |
-60.4 |
5 |
Chi Lê |
93.4 |
92.2 |
1.2 |
36.1 |
29.8 |
36.1 |
35.7 |
- |
- |
6 |
Singapore |
88.9 |
75.2 |
13.7 |
25.1 |
19.0 |
23.0 |
40.2 |
2.1 |
-54.0 |
7 |
Malaysia |
64.0 |
50.8 |
13.2 |
16.8 |
-2.9 |
13.9 |
1.0 |
2.9 |
-15.1 |
8 |
Peru |
47.7 |
47.7 |
- |
13.3 |
-18.9 |
13.3 |
-18,9 |
- |
- |
9 |
New Zealand |
39.9 |
39.9 |
- |
12.7 |
53.0 |
12.7 |
53.0 |
- |
- |
10 |
Brunei |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
|
|
Total |
2560.7 |
2028.5 |
496.2 |
725.9 |
2.8 |
611 |
11.1 |
114.9 |
-25.8 |
*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019. (Nguồn: TC Hải Quan)
Bảng 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU
|
|
2019 |
3 tháng – năm 2021 |
|||||||
STT |
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||
|
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng% |
Tr. USD |
Tăng% |
Tr. USD |
Tăng% |
|
1 |
LB Nga |
179.6 |
164.0 |
15.6 |
39.5 |
19.0 |
32.8 |
9.7 |
6.7 |
100 |
2 |
Belarus |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Armenia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Kazakhstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Kyrgyzstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
*Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016. (Nguồn: TC Hải Quan)
Bảng 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (27)
(Triệu USD)
TT |
THỊ TRƯỜNG |
2020 |
3 tháng – 2021 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
||
1 |
Germany |
1,063 |
894 |
169 |
280.6 |
4.9 |
242.9 |
7.6 |
37.7 |
-9.1 |
2 |
Belgium |
1,084 |
987 |
97 |
336.2 |
32.3 |
316.0 |
37.4 |
20.2 |
-15.8 |
3 |
Hà Lan |
907 |
683 |
224 |
247.2 |
12.0 |
196.9 |
23.1 |
50.3 |
-17.5 |
4 |
Spain |
201 |
176 |
25 |
49.9 |
26.9 |
47.1 |
38.2 |
2.8 |
-48.0 |
5 |
Italy |
312 |
245 |
67 |
95.9 |
19.2 |
75.1 |
13.6 |
20.8 |
39.5 |
6 |
France |
515 |
423 |
92 |
136.6 |
3.0 |
112.5 |
3.2 |
24.1 |
-1.6 |
7 |
Sweden |
100 |
73 |
27 |
25.6 |
29.3 |
17.8 |
29.9 |
7.7 |
28.3 |
8 |
Denmark |
6 |
6 |
- |
2.3 |
-28.1 |
2.3 |
-28.1 |
- |
- |
9 |
Czech Rep |
79 |
79 |
- |
19.1 |
36.4 |
19.1 |
36.4 |
- |
- |
10 |
Austria |
22 |
16 |
6 |
6.4 |
-4.5 |
3.1 |
-38.0 |
3.3 |
106.0 |
11 |
Poland |
43 |
38 |
5 |
16.0 |
23.0 |
13.4 |
25.2 |
2.6 |
13.0 |
12 |
Hy lạp |
24 |
24 |
- |
5.5 |
-8.3 |
5.5 |
-8.3 |
- |
|
13 |
Finland |
18 |
18 |
- |
5.4 |
35 |
5.4 |
35 |
- |
|
14 |
Slovenia |
|
|
|
16.4 |
320.0 |
16.4 |
320.0 |
- |
|
15 |
Portugal |
|
- |
- |
1.1 |
- |
- |
|
1,1 |
- |
16 |
Slovakia |
94 |
94 |
- |
- |
|
|
|
|
|
Nước khác |
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
5055 |
4256 |
798 |
1244.4 |
15.5 |
1073.6 |
19.8 |
170.7 |
-5.5 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
(*Số liệu không bao gồm nước Anh (UK) đã ra khỏi EU từ tháng 3/2020)
3. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC
Bảng 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY
(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)
(Triệu USD)
Nước |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
4 tháng - năm 2021 |
|
USD |
Tỷ Trọng 2021,% |
||||||
Trung Quốc |
60 |
66 |
65 |
80 |
45.6 |
18.1 |
55.3 |
Đài Loan |
61 |
52 |
41 |
48.7 |
29.0 |
8.8 |
26.9 |
Hàn Quốc |
29 |
16 |
18.3 |
17 |
7.5 |
2.4 |
10.5 |
Italia |
|
|
10 |
15 |
4.9 |
3.1 |
9.5 |
Đức |
6 |
20 |
18.2 |
0.5 |
2.7 |
- |
- |
nước khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng |
170 |
168 |
155.5 |
164.8 |
92.8 |
32.7 |
100 |
(Nguồn TCHQ)
Bảng 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)
ĐVT: triệu USD
TT |
Thị trường |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
3T-2021 |
Tỷ trọng 2021,% |
1 |
Trung Quốc |
277 |
311 |
325 |
380 |
378.1 |
117.2 |
28.9 |
2 |
Italy |
180 |
218 |
244 |
239 |
193.0 |
61.3 |
15.1 |
3 |
Thai Lan |
161 |
174 |
232 |
241 |
195.9 |
50.4 |
12.4 |
4 |
Hàn Quốc |
190 |
169 |
161 |
178 |
112.6 |
32.2 |
7.9 |
5 |
Nhật Bản |
|
|
|
|
|
- |
- |
6 |
Đài Loan |
161 |
153 |
124 |
99 |
71.8 |
19.3 |
4.7 |
7 |
Ấn Độ |
88 |
92 |
109 |
88 |
56.3 |
16.6 |
4.1 |
8 |
USA |
96 |
115 |
114 |
125 |
79.5 |
34,2 |
8.4 |
9 |
Brazil |
145 |
114 |
70 |
69 |
58.5 |
19.4 |
4.8 |
10 |
Argentina |
|
37 |
36 |
28 |
17.1 |
4.1 |
1.0 |
11 |
Mexico |
|
|
29 |
27 |
17.3 |
1.1 |
0,3 |
12 |
Pakistan |
25 |
22 |
26 |
25 |
18.7 |
5.0 |
1.2 |
13 |
UruGuay |
4 |
12 |
12 |
9 |
1.8 |
- |
- |
14 |
Hong Kong |
21 |
20 |
16 |
16 |
7.5 |
1.0 |
0.2 |
15 |
Australia |
23 |
21 |
14 |
8 |
5.3 |
3.8 |
0.9 |
16 |
South Africa |
|
|
8 |
9 |
1.3 |
- |
- |
17 |
New Zealand |
24 |
16 |
13 |
- |
- |
- |
- |
|
Nước khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng |
1.559 |
1.620 |
1.628 |
1.671 |
1343.8 |
405.6 |
100.0 |
Bảng 15. Nhập khẩu Nguyên phụ liệu Dệt may và Da giầy năm 2021
Tháng |
Trị giá (triệu USD) |
Tăng so tháng trước,% |
Tăng so cùng kỳ năm trước,% |
Tổng |
1500.0 |
- |
17.5 |
1/2021 |
528.6 |
-6,4 |
|
2/2021 |
353.9 |
-33.0 |
|
3/2021 |
617.5 |
74.5 |
|
Quý I |
1500.0 |
- |
17.5 |
(Nguôn: TCHQ gộp chung NPL dêt may và da giầy, chưa tính vải các loại)