SỐ LIỆU XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA NGÀNH DA GIẦY
- 2 THÁNG ĐẦU NĂM 2024 -
1. XUẤT KHẨU SẢN PHẨM GIẦY DÉP, TÚI XÁCH (Túi xách, ví, cặp, ba lô)
1.1. Tổng kim ngạch xuất khẩu
Năm 2023 ngành da giầy đã xuất khẩu đạt trên 24 tỷ USD giảm 14% so với năm 2022. Năm 2024 ước tính tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 26-27 tỷ USD tăng khoảng 10% so với năm 2023. Trong đó xuất khẩu giầy dép ước đạt 22,3 tỷ USD và valy-túi-cặp ước đạt 4,2 tỷ USD so với năm 2023.
BẢNG 1. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2019 - 2024
(Đơn vị: Tỷ USD)
Sản phẩm |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
2023 |
Ước cả năm 2024 |
||
Trị giá |
Tăng so 2022 |
Trị giá |
Tăng so 2023 |
|||||
Giầy dép |
18.33 |
16.75 |
17.77 |
23.87 |
20.24 |
-15.2% |
22.26 |
10% |
Valy-túi-ví |
3.75 |
3.11 |
3.01 |
4.08 |
3.78 |
-7.4% |
4.16 |
10% |
Tổng |
22.08 |
19.86 |
20.78 |
27.95 |
24.02 |
-14.1% |
26.42 |
10% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2019 - 2024
BẢNG 2. XUẤT-NHẬP KHẨU DA GIẦY CÁC THÁNG - NĂM 2024
Đơn vị: triệu USD
XUẤT KHẨU |
NHẬP KHẨU |
CÁN CÂN |
|||||
Giày dép |
Túi xách |
Tổng |
Máy móc |
Da thuộc |
Tổng |
||
TỔNG |
3148.22 |
580.38 |
3728.60 |
44.85 |
271,11 |
315.96 |
3412.64 |
Tháng 1 |
1970.74 |
375.00 |
2345.74 |
5.29 |
158.03 |
163.32 |
2182.42 |
Tháng 2 |
1177.48 |
205.38 |
1382.86 |
39.56 |
113.08 |
152.64 |
1230.22 |
Tháng 3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Quý I |
|
|
|
|
|
|
|
(Nguồn: Tổng Cục Hải quan)
BẢNG 3. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA DOANH NGHIỆP FDI
Đơn vị: triệu USD
Năm |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
Tỷ USD |
Tỷ trọng |
|
2020 |
15372.1 |
77.4% |
13247.4 |
79.1% |
2124.7 |
68.3% |
2021 |
16073.7 |
77.4% |
14001.1 |
78.8 |
2073.6 |
68.9% |
2022 |
22295.0 |
79.8% |
19384.2 |
81.2% |
2910.8 |
71.3% |
2023 |
19032.4 |
79.2% |
16299.4 |
80.5% |
2733.0 |
72.3% |
2 tháng 2024 |
2938.2 |
78.8% |
2523.9 |
74.8% |
414.3 |
63.3% |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Tính chung trong 2 tháng đầu năm 2024, xuất khẩu giày dép đạt 3,73 tỷ USD, tăng 15,6% và xuất khẩu túi xách đạt 580 triệu USD, tăng 28,9% so với cùng kỳ năm trước (bảng 2). Trong đó doanh nghiệp FDI chiếm 79% tổng kim ngạch (Giầy dép 74,8%, túi xách 63,3% (Bảng 3). Nhiều dấu hiệu cho thấy xuất khẩu của ngành da giầy phục hồi mạnh mẽ từ những tháng cuối năm 2023, nhiều doanh nghiệp đã ký được hợp đồng xuất khẩu cho cả năm 2024.
1.2. Thị trường xuất khẩu
Ngành da giày vẫn tập trung vào 5 thị trường chính chiếm 83,9% tổng kim ngạch xuất khẩu (giầy dép 78,7%, túi xách 81,6%): Mỹ chiếm tỷ trọng lớn nhất (giầy dép 35,4%, túi xách 40,6%), tiếp đến là EU (giầy dép 23,8%, túi xách 22,6%). Trung Quốc hiện chiếm 9,2% về giầy dép và 2,8% về túi xách, thị trường Trung Quốc còn nhiều dư địa giúp ngành da giày tăng trưởng xuất khẩu trong năm 2024 (Bảng 5). Tổng xuất khẩu da giầy sang 16 nước lớn nhất chiếm trên 89% tổng kim ngạch xuất khẩu toàn ngành (Bảng 6).
BẢNG 4. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC.
(Đơn vị triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG
|
2023 |
Tổng 2 tháng 2024 |
|||||||
TỔNG |
Giày dép |
Túi xách |
Tổng |
Giày dép |
Túi xách |
|||||
USD |
(*)% |
USD |
(*) % |
USD |
(*)% |
|||||
I |
BẮC MỸ |
9780.7 |
8052.8 |
1727.9 |
1517.2 |
24.9 |
1250.5 |
25.5 |
266.8 |
22.3 |
II |
CHÂU ÂU |
6694.7 |
576278 |
932.0 |
1065.3 |
18.4 |
917.7 |
18.4 |
147.6 |
18.3 |
III |
CHÂU Á |
5680.7 |
4865.1 |
815.6 |
912.5 |
-1.1 |
782.4 |
-1.4 |
130.1 |
0.3 |
IV |
NAM MỸ |
631.2 |
606.1 |
25.1 |
80.6 |
-0.9 |
79.4 |
-0.9 |
1.2 |
-33.3 |
V |
CHÂU ÚC |
500.1 |
441.0 |
59.1 |
58.8 |
-18.9 |
56.0 |
-15.2 |
2.8 |
-56.3 |
VI |
KHÁC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
|
Tổng cộng |
24017.4 |
20237.5 |
3779.8 |
3728.6 |
14.0 |
3148.2 |
13.9 |
580.4 |
14.2 |
(*)% Tăng so cùng kỳ năm 2023. (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 5. TOP 5 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM
TT
|
Thị trường |
2023 (KN và tỷ trọng) |
2 tháng 2024 |
||||||||
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng Triệu USD |
Giầy dép |
Túi cặp |
||||||
Triệu USD |
(*)% |
Triệu USD |
(*)% |
Triệu USD |
(*)% |
Triệu USD |
(*)% |
||||
1 |
Mỹ |
8691.2 |
7158.6 |
35.4 |
1532.6 |
40.5 |
1349.5 |
1113.9 |
35.4 |
235.6 |
40.6 |
2 |
EU |
5603.6 |
4787.4 |
23.7 |
816.2 |
21.6 |
881.5 |
750.6 |
23.8 |
131.0 |
22.6 |
3 |
Trung quốc |
2020.1 |
1867.2 |
9.2 |
152.9 |
4.0 |
334.9 |
318.6 |
10.1 |
16.4 |
2.8 |
4 |
Nhật Bản |
1415.2 |
1046.7 |
5.2 |
368.6 |
9.8 |
246.2 |
181.7 |
0.6 |
64.5 |
11.1 |
5 |
Hàn Quốc |
769.6 |
626.9 |
3.1 |
142.7 |
3.8 |
137.6 |
112.2 |
3.6 |
25.5 |
4.4 |
Tổng 5 thị trường |
18499.7 |
15486.8 |
76.5 |
3013.0 |
79.7 |
3129.7 |
2477.0 |
78.7 |
473 |
81.5 |
|
Tỷ trọng (%) |
77.0 |
76.5 |
|
79.7 |
|
83.9 |
78.7 |
|
81.6 |
|
(*)% Tỷ trọng trên tổng KNXK (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
BẢNG 6: TOP 16 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM
(ĐV: triệu USD)
TT
|
THỊ TRƯỜNG |
2023 |
Tổng 2 tháng 2024 |
|||||||
Tổng |
Giầy |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
|
|
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
1 |
USA |
8691.2 |
7158.6 |
1532.6 |
1349.5 |
24.9 |
1113.9 |
25.2 |
235.6 |
24.2 |
2 |
China |
2020.1 |
1867.2 |
152.9 |
334.9 |
8.4 |
318.6 |
11.4 |
16.4 |
-29.6 |
3 |
Japan |
1415.2 |
1046.7 |
368.6 |
246.2 |
-5.3 |
181.7 |
-8 |
64.5 |
3.2 |
4 |
Belgium |
1334.9 |
1206.3 |
128.7 |
208.9 |
10.2 |
192.1 |
9.7 |
16.9 |
13.3 |
5 |
Hà Lan |
1241.7 |
1003.9 |
237.8 |
239.4 |
65.7 |
200.8 |
82.7 |
38.6 |
11.9 |
6 |
Germany |
1135.5 |
941.8 |
193.6 |
142.6 |
-5.0 |
117.4 |
-7.0 |
25.2 |
5.0 |
7 |
U.K. |
897.0 |
794.3 |
102.7 |
160.8 |
35.9 |
144.2 |
38.6 |
16.6 |
16.9 |
8 |
Korea |
769.6 |
626.9 |
142.7 |
137.6 |
1.0 |
112.2 |
1.3 |
25.5 |
0.4 |
9 |
Canada |
642.7 |
469.1 |
173.6 |
94.8 |
15.0 |
67.7 |
20.5 |
27.1 |
3.4 |
10 |
France |
596.9 |
519.4 |
77.4 |
96.9 |
-1.6 |
82.0 |
-4.6 |
14.9 |
20.2 |
11 |
Spain |
461.1 |
406.2 |
54.9 |
86.7 |
50.5 |
75.8 |
47.8 |
10.9 |
70.3 |
12 |
Italy |
454.9 |
366.8 |
88.1 |
52.3 |
-16.0 |
42.2 |
-16.4 |
10.1 |
-14.4 |
13 |
Australia |
450.4 |
391.3 |
59.1 |
52.1 |
-18.3 |
49.3 |
-14.1 |
2.8 |
-56.0 |
14 |
Mexico |
446.8 |
425.1 |
21.7 |
72.9 |
41.6 |
68.9 |
37.8 |
4.0 |
185.0 |
15 |
UAE |
234.5 |
216.3 |
18.2 |
25.5 |
15.4 |
20.4 |
8.0 |
5.1 |
59.0 |
16 |
Đài Loan |
205.3 |
185.8 |
19.6 |
31.7 |
2.9 |
27.7 |
-1.4 |
4.0 |
48.1 |
Tổng cộng |
20997.8 |
17625.7 |
3372.2 |
3332.8 |
225.3 |
2814.9 |
|
518.2 |
|
|
Tỷ trọng % (*) |
87.4 |
87.0 |
89.2 |
89.4 |
|
89.4 |
|
89.3 |
|
(*)Tỷ trong nhóm trên tổng KNXK (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
1.3. Xuất khẩu da giầy Việt Nam sang thị trương có FTA
Bảng 7. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN
(ĐV: triệu USD)
TT |
Nước |
2023 |
Tháng 2/2024 |
|||||||
Tổng KNXK |
Giầy dép |
Túi xách |
Tổng |
Giầy dép |
Túi-cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
||
1 |
Singapore |
159.6 |
132.3 |
27.3 |
22.8 |
-6.9 |
19.2 |
-11.1 |
3.6 |
24.1 |
2 |
Thailand |
99.4 |
99.4 |
- |
18.9 |
23.5 |
18.9 |
23.5 |
- |
- |
3 |
Malaysia |
123.0 |
104.5 |
18.5 |
20.8 |
11.2 |
17.1 |
6.9 |
3.7 |
37.0 |
4 |
Philippines |
104.7 |
104.7 |
- |
17.2 |
27.4 |
17.2 |
27.4 |
- |
- |
5 |
Indonesia |
99.6 |
99.6 |
- |
17.6 |
23.1 |
17.6 |
23.1 |
- |
- |
Tổng |
586.3 |
540.5 |
45.8 |
97.3 |
|
90 |
|
7.3 |
|
|
|
Tỷ trọng |
2.4 |
2.7 |
1.2 |
2.6 |
|
2.9 |
|
1.3 |
|
*Tỷ trọng trên tổng KNXK (Nguồn: Tổng Cục Hải quan)
Bảng 8. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP
|
|
2023 |
2 tháng 2024 |
|||||||
STT |
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||
|
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
Tr. USD |
Tăng % |
|
1 |
Japan |
1415.2 |
1046.7 |
368.6 |
246.2 |
-5.3 |
181.7 |
-8 |
64.5 |
3.2 |
2 |
Canada |
642.7 |
649.1 |
173.6 |
94.8 |
15.0 |
67.7 |
20.5 |
27.1 |
3.4 |
3 |
Australia |
450.4 |
391.3 |
59.1 |
52.1 |
-18.3 |
49.3 |
-14.1 |
2.8 |
-56.0 |
4 |
Mexico |
446.8 |
425.1 |
21.7 |
72.9 |
41.6 |
68.9 |
37.8 |
4.0 |
185.0 |
5 |
Chi Lê |
124.1 |
124.1 |
- |
17.7 |
37.2 |
17.7 |
37.2 |
- |
- |
6 |
Singapore |
159.6 |
132.3 |
27.3 |
22.8 |
-6.9 |
19.2 |
-11.1 |
3.6 |
24.1 |
7 |
Malaysia |
123.0 |
104.5 |
18.5 |
20.8 |
11.2 |
17.1 |
6.9 |
3.7 |
37.0 |
8 |
Peru |
90.4 |
90.4 |
- |
13.1 |
-3.7 |
13.1 |
-3.7 |
- |
- |
9 |
New Zealand |
49.7 |
49.7 |
- |
6.7 |
|
6.7 |
|
- |
|
10 |
Brunei |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
Tổng |
3501.9 |
3013.2 |
668.8 |
547.1 |
|
441.4 |
|
105.7 |
|
|
Tỷ trọng |
14.6 |
14.9 |
17.7 |
14.7 |
|
14.0 |
|
18.3 |
|
*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019. (Nguồn: TC Hải Quan)
Bảng 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU
|
|
2023 |
2 tháng 2024 |
|||||||
STT |
THỊ TRƯỜNG |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||
|
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tr. USD |
Tăng% |
Tr. USD |
Tăng% |
Tr. USD |
Tăng% |
|
1 |
LB Nga |
20.9 |
7.8 |
13.1 |
- |
|
- |
|
- |
|
2 |
Belarus |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Armenia |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Kazakhstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Kyrgyzstan |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016. (Nguồn: TC Hải Quan)
Bảng 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU
TT |
THỊ TRƯỜNG |
2023 |
tháng 2/2024 |
|||||||
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
Tổng |
Giầy dép |
Túi cặp |
|||||
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
Trị giá |
Tăng% |
||
1 |
Germany |
1.135.5 |
941.8 |
193.6 |
142.6 |
-5.0 |
117.4 |
-7.0 |
25.2 |
5.0 |
2 |
Belgium |
1.334.9 |
1.206.3 |
128.7 |
208.9 |
10.2 |
192.1 |
9.7 |
16.9 |
13.3 |
3 |
Netherlands |
1.241.7 |
1.003.9 |
237.8 |
239.4 |
65.7 |
200.8 |
82.7 |
38.6 |
11.9 |
4 |
Spain |
461.1 |
406.2 |
54.9 |
86.7 |
50.5 |
75.8 |
47.8 |
10.9 |
70.3 |
5 |
Italy |
454.9 |
366.8 |
88.1 |
52.3 |
-16.0 |
42.2 |
-16.4 |
10.1 |
-14.4 |
6 |
France |
596.9 |
519.4 |
77.5 |
96.9 |
-1.6 |
82.0 |
-4.6 |
14.9 |
20.2 |
7 |
Sweden |
75.6 |
53.1 |
22.5 |
8.0 |
-15.8 |
3.9 |
-41.8 |
4.2 |
50.0 |
8 |
Denmark |
15.8 |
14.0 |
1.8 |
6.0 |
253.0 |
3.3 |
94.1 |
2.7 |
- |
9 |
Czech Rep |
74.6 |
74.6 |
- |
12.4 |
362.0 |
12.4 |
362.0 |
- |
- |
10 |
Austria |
18.3 |
16.3 |
2.0 |
52.1 |
-18.3 |
49.3 |
-14.1 |
2.8 |
-56.0 |
11 |
Poland |
83.5 |
74.1 |
9.4 |
13.4 |
131.0 |
12.3 |
112.0 |
1.0 |
- |
12 |
Greece |
8.1 |
8.1 |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Finland |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Slovenia |
21.6 |
21.6 |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Slovakia |
1.4 |
1.4 |
- |
|
|
|
|
|
|
Khác |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
5603.6 |
4787.4 |
816.2 |
918.7 |
|
791.5 |
|
127.3 |
|
|
Tỷ trọng (*) |
23.3 |
23.7 |
21.6 |
24.6 |
|
25.1 |
|
21.9 |
|
Tỷ trọng (*) trên tổng KNXK. (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
*Ghi chú: Hiệp định EVFTA có hiệu lực từ 01/08/2020
Ngành da giầy đã tận dụng lợi thế của các hiệp định thương mại tự do (FTA) mà Việt Nam đã ký kết, trong 2 tháng đầu năm 2024. Riêng khu vức các nước EAEU không có xuất khẩu do ảnh hưởng của xung đột Nga – Ucraina.
Bảng 11: TỶ TRỌNG XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ FTA TRONG 2 THÁNG NĂM 2024
FTA |
EVFTA |
CPTPP |
ASEAN |
EAEU |
Giầy dép |
25.1 |
14.0 |
2.6 |
0 |
Túi xách |
21.9 |
18.3 |
1.3 |
0 |
Tông xuất khẩu |
24.6 |
14.7 |
2.9 |
0 |
2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC
Trong 2 tháng đầu năm 2024, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 45 triệu USD, nhưng tang 668% so với cùng kỳ năm 2023. Nhập khẩu da thuộc đạt 271 triệu USD, tang 25,8% so với cùng kỳ năm 2023, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp đang trên đà khôi phục.
Bảng 12. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY
(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)
(1000 USD)
Nước |
2023 |
Tỷ Trọng % |
Trị giá 2 tháng 2024 |
Tăng so 2 với 2023,% |
Trung Quốc |
32.966 |
63.3 |
17.7 |
490% |
Đài Loan |
10.676 |
20.4 |
19.2 |
1053% |
Hàn Quốc |
498 |
1.0 |
5.8 |
1060% |
Italia |
5.831 |
11.2 |
|
|
Đức |
- |
- |
|
|
Nước khác |
2.118 |
4.1 |
- |
|
Tổng |
52089.0 |
100 |
44.9 |
688% |
(Nguồn TCHQ)
Bảng 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)
ĐVT: 1000 USD
|
Thị trường |
Tổng 2023 |
Tỷ trọng so 2023, % |
2/2024 |
Tăng so 2/2024,% |
1 |
China |
565.301 |
34.4 |
92.0 |
36.3 |
2 |
Italy |
170.702 |
10.4 |
22.0 |
6.3 |
3 |
Thailand |
193.245 |
11.8 |
36.0 |
15.0 |
4 |
Korea (Republic) |
105.756 |
6.4 |
14.2 |
-2.7 |
5 |
Japan |
9.055 |
0.6 |
1.8 |
-25.0 |
6 |
Taiwan |
65.714 |
4.0 |
8.5 |
-4.5 |
7 |
India |
75.521 |
4.6 |
12.8 |
40.6 |
8 |
USA |
108.479 |
6.6 |
24.3 |
55.8 |
9 |
Brazil |
78.022 |
4.8 |
21.0 |
108.0 |
10 |
Argentina |
40.487 |
2.5 |
7.6 |
22.6 |
11 |
Mexico |
30.922 |
1.9 |
4.4 |
-10.2 |
12 |
Pakistan |
26.779 |
1.6 |
4.8 |
6.7 |
13 |
UruGuay |
1.465 |
0.09 |
1.1 |
-27.0 |
14 |
HongKong |
- |
|
|
|
15 |
Australia |
8.880 |
0.5 |
0.9 |
12.5 |
16 |
South Africa |
- |
|
1.0 |
- |
17 |
New Zealand |
777 |
0.05 |
|
|
18 |
Viet Nam |
7.007 |
0.43 |
|
|
19 |
Indonesia |
20.879 |
1.3 |
3.2 |
6.7 |
20 |
United Kingdom |
1.008 |
0.07 |
|
|
21 |
Cambodia |
18.919 |
1.15 |
5.3 |
|
22 |
Thị trường khác |
113.312 |
6.9 |
10.3 |
-17.6 |
Tổng |
1.642.229 |
100 |
271.1 |
25.8 |