Bên cạnh đó, nhập khẩu một số nhóm hàng vẫn tăng như máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 1,81 tỉ USD; dầu thô tăng 440 triệu USD; điện thoại các loại và linh kiện tăng 256 triệu USD… so với cùng kì năm trước.
Hàn Quốc tiếp tục là đối tác lớn nhất cung cấp nhóm hàng này cho Việt Nam với trị giá nhập khẩu là 5,44 tỉ USD, giảm 6,1%. Tiếp theo là Trung Quốc 3,9 tỉ USD, giảm 1%. Nhập khẩu từ Đài Loan (2,04 tỉ USD, tăng mạnh 33,4%) đã vượt Mỹ (với 1,55 tỉ USD, tăng 14,8%) để trở thành thị trường đứng thứ 3 cung cấp nhóm hàng này cho Việt Nam.
4 tháng qua, Trung Quốc là thị trường lớn nhất cung cấp nhóm hàng nguyên phụ liệu phục vụ ngành dệt may da giày cho Việt Nam, chiếm tỷ trọng tới 45%, với 3,11 tỉ USD, giảm nhẹ 11,3% so với cùng kì năm trước. Tiếp đến là Hàn Quốc với 759 triệu USD, giảm 18,5% , đứng thứ ba là Đài Loan với 733 triệu USD, giảm 5,1%...
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu và sản phẩm từ các quốc gia: Trung Quốc với 1,35 tỉ USD tăng 22,9%; Hàn Quốc đạt 1,12 tỉ USD,giảm 4,4%; Đài Loan đạt 460 triệu USD, giảm 0,2%...
STT |
Nhóm/Mặt hàng chủ yếu |
Tháng 4/2020
|
So với tháng trước (%) |
Lũy kế 4 tháng 2020
|
So với cùng kì năm trước (%) |
||
Tổng trị giá |
18.522.601.580 |
-16,4 |
78.081.296.027 |
-0,3 |
|||
Trong đó: Doanh nghiệp FDI |
10.114.883.644 |
-21,8 |
44.939.116.044 |
-0,2 |
|||
1 |
Hàng thủy sản |
137.991.966 |
-10,9 |
548.629.854 |
-2,2 |
||
2 |
Sữa và sản phẩm sữa |
87.327.973 |
-8,4 |
371.285.097 |
6,7 |
||
3 |
Hàng rau quả |
84.691.422 |
-10,8 |
376.900.658 |
-42,0 |
||
4 |
Hạt điều |
124.614.296 |
2,6 |
434.205.739 |
-9,6 |
||
5 |
Lúa mì |
63.872.614 |
-26,1 |
308.237.755 |
51,9 |
||
6 |
Ngô |
182.531.656 |
218,4 |
451.048.310 |
-28,0 |
||
7 |
Đậu tương |
46.992.623 |
-45,2 |
223.570.214 |
0,0 |
||
8 |
Dầu mỡ động thực vật |
57.815.638 |
1,8 |
228.341.424 |
4,7 |
||
9 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
24.137.967 |
-16,2 |
101.878.981 |
4,7 |
||
10 |
Chế phẩm thực phẩm khác |
79.604.287 |
1,8 |
297.047.529 |
11,3 |
||
11 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
302.436.338 |
2,8 |
1.089.318.830 |
-13,5 |
||
12 |
Nguyên phụ liệu thuốc lá |
22.616.899 |
182,7 |
43.190.276 |
-54,7 |
||
13 |
Quặng và khoáng sản khác |
131.513.437 |
17,5 |
482.204.973 |
-10,1 |
||
14 |
Than các loại |
471.395.530 |
44,3 |
1.324.323.744 |
6,6 |
||
15 |
Dầu thô |
222.615.403 |
-57,5 |
1.783.676.724 |
32,7 |
||
16 |
Xăng dầu các loại |
141.496.954 |
-29,4 |
1.120.315.589 |
-41,7 |
||
17 |
Khí đốt hóa lỏng |
34.029.313 |
-50,5 |
265.359.398 |
-0,8 |
||
18 |
Sản phẩm khác từ dầu mỏ |
51.130.726 |
-34,9 |
304.373.677 |
5,2 |
||
19 |
Hóa chất |
372.123.284 |
-29,5 |
1.684.702.495 |
0,7 |
||
20 |
Sản phẩm hóa chất |
442.113.282 |
-22,1 |
1.825.921.354 |
13,9 |
||
21 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm |
48.052.751 |
-21,9 |
156.086.433 |
11,5 |
||
22 |
Dược phẩm |
277.608.008 |
6,0 |
1.001.229.732 |
8,0 |
||
23 |
Phân bón các loại |
82.384.259 |
-20,3 |
328.389.871 |
-17,8 |
||
24 |
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh |
75.241.498 |
-7,5 |
280.952.442 |
9,8 |
||
25 |
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu |
70.660.641 |
31,6 |
220.640.295 |
-17,2 |
||
26 |
Chất dẻo nguyên liệu |
633.745.889 |
-16,5 |
2.714.338.404 |
-5,0 |
||
27 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
540.111.560 |
-18,9 |
2.204.882.897 |
10,6 |
||
28 |
Cao su |
85.324.057 |
-20,3 |
371.770.020 |
2,8 |
||
29 |
Sản phẩm từ cao su |
65.584.856 |
-16,1 |
263.893.113 |
-4,3 |
||
30 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
201.190.215 |
1,2 |
731.160.079 |
-5,8 |
||
31 |
Giấy các loại |
143.884.824 |
-12,7 |
554.167.666 |
0,8 |
||
32 |
Sản phẩm từ giấy |
66.965.334 |
-8,6 |
239.722.873 |
8,2 |
||
33 |
Bông các loại |
234.810.964 |
-11,9 |
880.115.128 |
-9,4 |
||
34 |
Xơ, sợi dệt các loại |
160.513.138 |
-31,4 |
707.885.735 |
-8,6 |
||
35 |
Vải các loại |
923.974.986 |
-13,5 |
3.556.606.021 |
-12,7 |
||
36 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
430.286.481 |
-20,3 |
1.702.848.213 |
-8,3 |
||
37 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
125.410.597 |
5,2 |
434.738.417 |
40,8 |
||
38 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
27.710.163 |
-53,6 |
195.579.795 |
-9,3 |
||
39 |
Phế liệu sắt thép |
105.458.938 |
-16,3 |
471.833.465 |
1,2 |
||
40 |
Sắt thép các loại |
715.356.643 |
-12,7 |
2.718.808.801 |
-13,0 |
||
41 |
Sản phẩm từ sắt thép |
340.267.355 |
-0,5 |
1.275.743.237 |
3,5 |
||
42 |
Kim loại thường khác |
480.478.193 |
-15,1 |
1.977.915.556 |
-4,0 |
||
43 |
Sản phẩm từ kim loại thường khác |
115.503.638 |
-0,5 |
426.313.418 |
-3,7 |
||
44 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
3.827.765.309 |
-24,4 |
17.585.733.323 |
11,5 |
||
45 |
Hàng điện gia dụng và linh kiện |
166.502.139 |
-21,6 |
729.364.140 |
5,9 |
||
46 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
786.806.735 |
-33,8 |
4.065.770.012 |
6,7 |
||
47 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
140.402.603 |
-31,2 |
713.365.911 |
-4,7 |
||
48 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
2.977.057.122 |
-1,9 |
11.252.373.060 |
-2,5 |
||
49 |
Dây điện và dây cáp điện |
155.813.154 |
-5,9 |
554.064.594 |
6,7 |
||
50 |
Ô tô nguyên chiếc các loại |
131.028.359 |
-41,6 |
689.321.300 |
-38,4 |
||
51 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô |
198.436.649 |
-36,0 |
1.167.289.435 |
-10,1 |
||
52 |
Xe máy và linh kiện, phụ tùng |
51.112.340 |
-26,1 |
234.454.238 |
0,7 |
||
53 |
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng |
31.684.116 |
-46,8 |
222.273.707 |
-35,5 |
||
54 |
Hàng hóa khác |
1.024.416.458 |
-13,5 |
4.187.132.075 |
11,3 |