Theo tính toán từ số liệu của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam sang Mỹ 8 tháng đầu năm 2020 tăng 19,7%, đạt 46,98 tỷ USD.
Thị trường |
Tháng 8/2020 |
+/- so với tháng 7/2020 (%) |
8 tháng đầu năm 2020 |
+/- so với cùng kỳ năm 2019 (%) |
Tỷ trọng (%) |
Tổng kim ngạch XK |
7.974.382.407 |
6,05 |
46.984.836.869 |
19,74 |
100 |
Hàng dệt, may |
1.384.281.672 |
-6,62 |
9.044.170.283 |
-9,04 |
19,25 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện |
996.080.843 |
5,33 |
6.324.135.387 |
83,14 |
13,46 |
Điện thoại các loại và linh kiện |
1.197.089.707 |
16,55 |
6.190.718.394 |
0,45 |
13,18 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác |
1.328.846.494 |
24,07 |
6.172.868.548 |
109,07 |
13,14 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
722.973.269 |
1,52 |
4.034.824.370 |
26,11 |
8,59 |
Giày dép các loại |
543.605.842 |
9,57 |
3.971.648.720 |
-8,56 |
8,45 |
Hàng hóa khác |
528.664.107 |
-6,63 |
3.167.114.754 |
73,53 |
6,74 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
180.369.102 |
19,45 |
1.085.203.184 |
-1,62 |
2,31 |
Hàng thủy sản |
182.862.039 |
-0,81 |
1.021.380.246 |
6,97 |
2,17 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận |
174.693.094 |
1,2 |
909.527.581 |
116,33 |
1,94 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù |
104.637.775 |
-18,83 |
834.925.073 |
-22,31 |
1,78 |
Hạt điều |
88.755.663 |
28,92 |
680.923.415 |
-0,62 |
1,45 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
104.004.044 |
6,33 |
630.992.752 |
51,98 |
1,34 |
Sản phẩm từ sắt thép |
57.711.118 |
-0,77 |
384.945.218 |
-13,17 |
0,82 |
Kim loại thường khác và sản phẩm |
59.789.464 |
5,5 |
362.806.748 |
23,29 |
0,77 |
Dây điện và dây cáp điện |
49.513.203 |
8,66 |
334.907.311 |
77,88 |
0,71 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy |
31.418.526 |
25,05 |
205.438.726 |
48,01 |
0,44 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm |
23.719.052 |
-24,52 |
182.065.271 |
-31,79 |
0,39 |
Cà phê |
19.123.564 |
9,93 |
179.483.696 |
1,96 |
0,38 |
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện |
37.551.162 |
45,03 |
142.673.264 |
163,44 |
0,3 |
Sản phẩm từ cao su |
23.454.446 |
23,69 |
139.794.505 |
15,06 |
0,3 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
22.195.749 |
-5,03 |
134.478.042 |
55,79 |
0,29 |
Sắt thép các loại |
10.733.928 |
-41,36 |
115.821.091 |
-54,78 |
0,25 |
Hàng rau quả |
15.274.466 |
17,45 |
105.221.782 |
5,74 |
0,22 |
Hạt tiêu |
11.558.834 |
-7,17 |
95.439.331 |
-5,3 |
0,2 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
11.251.876 |
-2,27 |
69.374.620 |
56,38 |
0,15 |
Thức ăn gia súc và nguyên liệu |
11.136.015 |
0,6 |
69.190.620 |
163,69 |
0,15 |
Sản phẩm gốm, sứ |
7.443.607 |
14,12 |
68.766.164 |
15,11 |
0,15 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày |
9.255.887 |
14,44 |
67.127.593 |
55,85 |
0,14 |
Vải mành, vải kỹ thuật khác |
9.396.292 |
109,63 |
54.602.509 |
-60,14 |
0,12 |
Xơ, sợi dệt các loại |
8.203.278 |
-0,52 |
50.212.093 |
29,31 |
0,11 |
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh |
7.143.943 |
-10,36 |
47.068.837 |
13,64 |
0,1 |
Sản phẩm hóa chất |
6.460.379 |
32,85 |
33.107.502 |
41,13 |
0,07 |
Dầu thô |
|
|
22.778.607 |
|
0,05 |
Cao su |
2.511.765 |
49,83 |
18.511.761 |
-32,15 |
0,04 |
Hóa chất |
1.390.263 |
-43,62 |
18.377.848 |
-29,8 |
0,04 |
Gạo |
908.042 |
-11,97 |
9.574.012 |
33,38 |
0,02 |
Chè |
373.899 |
-41,96 |
4.637.010 |
-8,96 |
0,01 |