Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, xuất khẩu nhóm hàng giày dép của Việt Nam ra thị trường nước ngoài trong 7 tháng đầu năm đạt trị giá 9,5 tỉ USD, sụt giảm 8,25% so với cùng kỳ.
Xuất khẩu giày dép của cả nước 7 tháng đầu năm đạt 9,5 tỉ USD, giảm hơn 8% so với cùng kì năm trước, theo số liệu Tổng cục Hải quan.
Tính riêng trong tháng 7 xuất khẩu giày dép đạt gần 1,4 tỉ USD, giảm gần 5% so với tháng trước đó.
Những thị trường tiêu thụ giày dép hàng đầu của Việt Nam như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Bỉ, Đức đều giảm so với tháng trước.
Tính chung 7 tháng đầu năm Mỹ dẫn đầu về tiêu thụ giày dép Việt Nam với kim ngạch 3,43 tỉ USD chiếm tỉ trọng trên 36% tổng kim ngạch xuất khẩu nhóm hàng này của cả nước và giảm gần 9% so với cùng kì 2019.
Đứng thứ hai Trung Quốc chiếm 12%, đạt 1,14 tỉ USD giảm hơn 19% cùng kì.
Các thị trường theo sau gồm Bỉ, Nhật Bản, Đức kim ngạch giảm lần lượt 17% đạt 554 triệu USD, giảm 2% đạt 552 triệu USD, giảm trên 10% đạt 505 triệu USD.
Hầu hết xuất khẩu dày dép ra thị trường nước ngoài đều bị sụt giảm. Đan Mạch là thị trường giảm mạnh nhất với gần 64% đạt 6,2 triệu USD.
Xuất khẩu giày dép 7 tháng đầu năm 2020 của Việt Nam.
Thị trường | Tháng 7/2020 | 7 tháng đầu năm 2020 | ||||
Kim ngạch xuất khẩu (USD) | So với tháng 6/2020 (%) | Tỉ trọng (%) | Kim ngạch xuất khẩu (USD) | So với cùng kì 2019 (%) | Tỉ trọng (%) | |
Tổng | 1.366.580.368 | -4,88 | 100,0 | 9.497.353.600 | -8,25 | 100,0 |
Mỹ | 496.142.838 | -1,75 | 36,3 | 3.428.527.546 | -8,58 | 36,1 |
Trung Quốc | 198.906.312 | -6,6 | 14,6 | 1.135.275.607 | 19,16 | 11,95 |
Nhật Bản | 74.952.215 | -3,03 | 5,5 | 551.744.332 | -2,05 | 5,81 |
Bỉ | 69.863.601 | -14,68 | 5,1 | 553.870.647 | -17,25 | 5,83 |
Đức | 64.855.332 | -3,29 | 4,7 | 505.349.313 | -10,36 | 5,32 |
Hà Lan | 47.032.179 | -19,99 | 3,4 | 370.369.732 | -9,86 | 3,9 |
Hàn Quốc | 46.562.939 | 5,87 | 3,4 | 337.564.251 | 0,21 | 3,55 |
Pháp | 43.141.640 | -1,85 | 3,2 | 245.434.648 | -22,88 | 2,58 |
Anh | 35.855.211 | -8,35 | 2,6 | 286.570.546 | -25,57 | 3,02 |
Canada | 31.169.830 | 17,89 | 2,3 | 209.426.805 | -8,36 | 2,21 |
Australia | 21.999.341 | 9,28 | 1,6 | 140.346.137 | -6,72 | 1,48 |
Italia | 21.387.300 | -3,8 | 1,6 | 151.429.214 | -15,46 | 1,59 |
Tây Ban Nha | 17.796.847 | 7,59 | 1,3 | 94.649.504 | -32,07 | 1 |
Mexico | 15.498.709 | 7,5 | 1,1 | 143.165.877 | -19,56 | 1,51 |
Slovakia | 14.426.946 | -5,69 | 1,1 | 69.313.210 | 1,02 | 0,73 |
Đài Loan | 13.087.442 | -10,72 | 1,0 | 83.140.349 | -0,05 | 0,88 |
Brazil | 12.075.023 | 61,72 | 0,9 | 90.873.552 | -5,82 | 0,96 |
Hong Kong | 11.419.313 | -9,91 | 0,8 | 79.115.604 | -24,69 | 0,83 |
Nga | 9.675.536 | -41,85 | 0,7 | 89.178.584 | 3,19 | 0,94 |
Ấn Độ | 9.641.989 | -8,28 | 0,7 | 72.039.284 | -11,47 | 0,76 |
Nam Phi | 7.604.432 | -1,3 | 0,6 | 44.160.133 | -33,42 | 0,46 |
Panama | 7.341.893 | 33,92 | 0,5 | 55.934.229 | -21,7 | 0,59 |
Singapore | 7.158.791 | -21,07 | 0,5 | 43.850.673 | -8,26 | 0,46 |
U.A.E | 6.310.502 | -32,69 | 0,5 | 65.876.967 | -20,86 | 0,69 |
Thụy Điển | 6.017.340 | -41,43 | 0,4 | 44.751.118 | 9,09 | 0,47 |
Chile | 5.718.078 | -17,07 | 0,4 | 54.081.644 | -25,8 | 0,57 |
Thái Lan | 5.606.097 | 15,05 | 0,4 | 36.346.749 | -12,05 | 0,38 |
Séc | 5.585.325 | 35,55 | 0,4 | 39.124.282 | -11,96 | 0,41 |
Argentina | 4.309.962 | 46,8 | 0,3 | 30.373.144 | -27,42 | 0,32 |
Malaysia | 4.038.576 | -29,18 | 0,3 | 30.122.680 | -25,57 | 0,32 |
Indonesia | 3.857.334 | -35,99 | 0,3 | 38.640.781 | -12,17 | 0,41 |
Philippines | 3.644.214 | -21,43 | 0,3 | 33.878.330 | -15,65 | 0,36 |
Peru | 3.471.224 | 58,71 | 0,3 | 31.935.748 | -20,51 | 0,34 |
Ba Lan | 3.080.796 | -18,34 | 0,2 | 23.604.879 | 61,51 | 0,25 |
New Zealand | 2.905.703 | -21,07 | 0,2 | 19.538.488 | -1,31 | 0,21 |
Israel | 2.778.392 | -34,05 | 0,2 | 20.039.719 | -28,73 | 0,21 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2.643.693 | -45,5 | 0,2 | 25.297.511 | 36,07 | 0,27 |
Hy Lạp | 2.109.877 | 30,61 | 0,2 | 13.893.393 | -17,69 | 0,15 |
Thụy Sỹ | 2.083.276 | -25,22 | 0,2 | 16.603.064 | 2,35 | 0,17 |
Áo | 1.775.883 | 3,56 | 0,1 | 12.722.230 | 0,13 | |
Nauy | 1.764.931 | -35,27 | 0,1 | 12.093.435 | 0,77 | 0,13 |
Phần Lan | 1.335.540 | 7,8 | 0,1 | 9.305.415 | -26,22 | 0,1 |
Colombia | 1.200.333 | 1,81 | 0,1 | 12.580.485 | -17,21 | 0,13 |
Ukraine | 834.959 | -53,87 | 0,1 | 6.730.782 | 8,51 | 0,07 |
Đan mạch | 648.329 | -5,76 | 0,0 | 6.237.393 | -63,54 | 0,07 |
Bồ Đào Nha | 459.455 | 14,5 | 0,0 | 2.140.084 | -38,21 | 0,02 |
Hungari | 207.398 | -67,14 | 0,0 | 941.130 | -26,24 | 0,01 |