Doanh thu bán ròng được báo cáo năm 2014 đạt 452.500 mảnh. Tổng doanh thu bán da gia súc đạt 447.900 mảnh, chủ yếu từ Trung Quốc (311.000 mảnh), Hàn Quốc (75.900 mảnh), Đài Loan (41.600 mảnh), Mexico (10.600 mảnh) và Nhật Bản (4.100 mảnh). Xuất khẩu 531.700 mảnh, tổng da gia súc chủ yếu được xuất khẩu sang Trung Quốc (396.700 mảnh), Hàn Quốc (70.800 mảnh), Đài Loan (30.100 mảnh), Mexico (12.700 mảnh) và Thổ Nhĩ Kỳ (4.900 mảnh).
Doanh thu thuần được báo cáo năm 2014 đạt 202.900 da xanh ướt, đối với Italia (63.100 da không phân tách), Trung Quốc (53.400 da không phân tách), Mexico (28.800 phân tách và 100 không phân tách), và Hàn Quốc (12.500 phân tách và 100 không phân tách). Sự suy giảm đối với Trung Quốc (1.100 phân tách), Đài Loan (400 không phân tách) và Ấn Độ (300 phân tách).
Xuất khẩu của 131.500 da sống chủ yếu đến Trung Quốc (37.700 không phân tách và 7.400 phân tách), Italia (22.000 không phân tách và 11.100 phân tách), Mexico (23.000 phân tách và 2.100 không phân tách), và Việt Nam (12.900 không phân tách). Doanh thu thuần đối với da phân tách đạt tổng cộng 114.900 pound cho năm 2014, kết quả gia tăng đối với Hồng Kông (150.000 pound) đã được bù đắp một phần bởi sự suy giảm đối với Trung Quốc (18.300 pound) và Hàn Quốc (16.800 pound). Xuất khẩu 273.500 pound sang Hàn Quốc (223.500 pound) và Hồng Kông (50.000 pound).
Nước |
TỔNG CỘNG |
DA ƯỚT XANH |
|||||
Da gia súc |
Da bê |
Da gia súc non |
CROUPONS |
UNSPLIT |
GRAIN |
DROP |
|
1000 đơn vị |
|||||||
Italia |
1,9 |
|
|
|
63,1 |
|
|
Hà Lan |
|
|
4,6 |
|
|
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ |
1,6 |
|
|
|
|
|
|
Nhật Bản |
4,1 |
|
|
|
|
|
|
Đài Loan |
41,6 |
|
|
|
--0,4 |
|
|
Trung Quốc |
311,0 |
|
|
|
53,2 |
-1,1 |
-18,3 |
Ấn Độ |
|
|
|
|
4,8 |
--0,3 |
|
Hồng Kông |
-3,2 |
|
|
|
3,7 |
4,2 |
150,0 |
KOR REP |
75,9 |
|
|
|
0,1 |
12,5 |
-16,8 |
Thái Lan |
1,0 |
|
|
|
11,9 |
|
|
Việt Nam |
3,5 |
|
|
|
10,6 |
|
|
DOM REP |
|
|
|
|
|
8,3 |
|
Mexico |
10,6 |
|
|
|
0,1 |
28,8 |
|
Uruguay |
|
|
|
|
3,2 |
|
|
Doanh thu thuần |
447,9 |
0,0 |
4,6 |
0,0 |
150,4 |
52,5 |
114,9 |
Xuất khẩu hàng tuần |
531,7 |
0,0 |
0,0 |
0,0 |
83,7 |
47,8 |
273,5 |
Xuất khẩu lũy kế |
1,033,9 |
0,0 |
5,5 |
0,0 |
147,2 |
64,0 |
768,2 |
Lượng thanh lý hàng tồn kho |
3,040,7 |
1,9 |
47,9 |
0,0 |
480,4 |
202,7 |
3,902,0 |
Lefaso.org.vn