Cổng thông tin điện tử

Ngành da giày túi xách việt nam

  • BẢN TIN XUẤT - NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY THÁNG 1/2022
  • 04/01/2022

1. SỐ LIỆU XUẤT NHẬP KHẨU SẢN PHẨM DA GIẦY

1.1. SẢN XUẤT DA GIẦY

Theo số liệu TCTK, Tháng Một là thời điểm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm công nghiệp nên chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 01/2022 ước tính giảm 3,1% so với tháng trước và tăng 2,4% so với cùng kỳ năm trước, trong đó ngành công nghiệp chế biến, chế tạo tăng 2,8%. Chỉ số SXCN ngành da giầy tháng 1/2022 tăng 7,2% so với tháng 1/2021 cho thấy sự phục hồi sản xuất trong tháng đầu tiên năm 2022 này.

BẢNG 1: CÁC CHỈ SỐ KINH TẾ VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

Chỉ số

2017

2018

2019

2020

2021

1T/22

GDP, %

6.8

7.1

7.02

2.91

2.58

 

CPI. %

3.53

3.54

2.79

3.23

4.82

2.4

Chỉ số sản xuất CN CBCT,%

14.7

12.2

10.4

4.9

6.37

2.8

Chỉ số SXCN da giầy. %

7.1

10.4

9.9

-2.4

5.2

7.2

(Nguồn: TCTK)

1.2. XUẤT KHẨU GIẦY DÉP, TÚI XÁCH NĂM 2020 VÀ THÁNG 1/2022

1.2.1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy

Tính chung cả năm 2021 Chỉ số SXCN ngành da giầy tăng 5,2% so với cả năm 2020, nhưng vẫn thấp hơn mức tăng 9,9% của năm 2019.  

           Tháng 1/2022 tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy đạt 2,33 tỷ USD (tăng 8,1%), trong đó xuất khẩu giầy dép đạt 1,94 tỷ USD (tăng 3,7%) và valy-túi-cặp đạt gần 0,39 tỷ USD (giảm 36,3%) so với năm 2021.

 

 

BẢNG 2. KIM NGẠCH XUẤT KHẨU DA GIẦY CÁC NĂM 2010 - 2022

        (Đơn vị: Tỷ USD)

Sản phẩm

2017

2018

2019

2020

2021

2 tháng 2022

Trị giá

Tăng so 2020

Trị giá

Tăng so 2020

Giầy dép

14.70

16.24

18.33

16.75

17.77

6.1%

3.28

6.7%

Túi xách

3.26

3.39

3.75

3.11

3.01

-3.2%

0.60

24.6%

Tổng

17.96

19.63

22.08

19.86

20.78

4.6%

3.88

9.1%

                                                                                               (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

Hình 1. Kim ngạch xuất khẩu da giầy 2011 – 2021 (Đơn vị tỷ USD)

   BẢNG 3. XUẤT NHẬP KHẨU NGÀNH DA GIẦY CÁC THÁNG, NĂM 2022

Đơn vị: triệu USD

 

XUẤT KHẨU

NHẬP KHẨU

CÁN CÂN
TM

 

Giày dép

Vali - Túi

Tổng

Máy móc

Da thuộc

Tổng

TỔNG

3283.0

598.9

3881.9

14.6

255.5

270.2

3611.7

Tháng 1

1937.9

390.3

2328.3

10.2

130.7

140.8

2187.5

Tháng 2

 1,345.0

208.5

1,553.6

4.5

124.8

129.3

1,424.2

(Nguồn: TC Hải quan)

BẢNG 4. XUẤT KHẨU CỦA DOANH NGHIỆP FDI 2016 – 2022

Năm

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

Tỷ USD

Tỷ trọng

2016

13.04

80.5%

10.49

80.7%

2.55

79.7%

2017

14.45

80.3%

11.82

80.4%

2.65

80.3%

2018

15.39

78.4%

12.81

78.9%

2.58

76.1%

2019

16.66

75.5%

13.95

76.1%

2.71

72.3%

2020

15.37

77.4%

13.25

79.1%

2.12

68.2%

2021

16.07

77.4%

14.01

78.9%

2.06

68.5%

2/2021

1.79

77.0%

1.52

78.4%

0.27

69.8%

                                                                                                (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

1.2.2. Thị trường xuất khẩu

Tổng kim ngạch xuất khẩu da giầy của Việt Nam tháng 1/2022 tăng 8,1% so với năm cùng kỳ năm 2021. Mức tăng mạnh nhất tại Châu Âu (26,3%), Bắc Mỹ (19,2%) và Châu Đại Dương (9,9%), thể hiện sự phục hồi nhẹ sau tác động của dịch bệnh Covid-19 tại các châu lục này. Riêng kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh tại Nam Mỹ (-42,3%) và Châu Á (-14,0%) (Bảng 5).

Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu da giầy lớn nhất của Việt Nam, đạt 981,5 triệu USD (14,8 %). Trung Quốc là thị trường đứng thứ 2 đạt 149,2 triệu USD (-22,1%), Nhật Bản đạt 121,1 triệu USD (-11,0%) (Bảng 7).

BẢNG 5. XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM SANG CÁC CHÂU LỤC

                                                                                                            Đơn vị triệu USD)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2021

Tháng 1/2022

Tổng

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giày dép

Túi xách

USD

USD

USD

USD

Tăng%

USD

Tăng %

USD

Tăng %

I

BẮC MỸ

9545.5

8122.7

1422.8

1066.3

19.2

873.6

14.0

192.6

50.4

II

CHÂU ÂU

5598.3

4822.4

775.8

702.3

26.3

596.5

23.0

105.8

48.8

III

CHÂU Á

4351.2

3745.8

605.3

431.6

-14.0

360.7

-17.4

70.8

9.0

IV

NAM MỸ

470.8

455.9

14.9

45.5

-42.3

45.5

-41.0

0.0

-100.0

V

CHÂU ĐẠI DƯƠNG

405.0

359.1

45.9

45.5

9.9

40.4

10.8

5.1

3.4

VI

KHÁC

408.6

263.2

145.3

36.1

-55.8

21.3

-68.1

14.8

-0.1

 

Tổng cộng

20779.2

17769.2

3010.0

2327.2

8.1

1937.9

3.7

389.3

36.3

 (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

 

 

 

BẢNG 6. TOP 05 THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY CỦA VIỆT NAM

TT

 

Thị trường

2021

Tháng 1/2022

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Triệu USD

Giầy dép

Túi cặp

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

% Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

Triệu USD

%Tỷ trọng

1

USA

8764.6

7436.8

51.7

1327.8

53.5

981.5

804.2

50.8

177.3

53.6

2

EU(27)*

4702.7

4042.8

28.1

659.9

26.6

597.6

505.1

31.9

92.5

28.0

3

China

1718.3

1595.7

11.1

122.5

4.9

149.2

137.9

8.7

11.3

3.4

4

Japan

1066.7

807.3

5.6

259.4

10.5

121.1

84.6

5.3

36.5

11.0

5

Korea

614.3

503.5

3.5

110.8

4.5

65.4

52.4

3.3

12.9

3.9

 

Tổng

16866.5

14386.1

100

2480.4

100

1914.8

1584.3

81.7

330.5

84.9

 

 

THỊ PHẦN XK TÚI XÁCH, T1/NĂM 2022

 

THỊ PHẦN XK GIẦY DÉP, T1/NĂM 2022

 

Hình 2: Thị phần xuất khẩu da giầy Việt Nam tại 5 thị trường chủ lực tháng đầu tiên năm 2021

 

 

BẢNG 7: TOP 15 NƯỚC-THỊ TRƯỜNG XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM

                                                                                                   (ĐV: triệu USD)

(Nguồn: TCHQ)

TT

 

THỊ TRƯỜNG

2021

1 tháng - năm 2022

Tổng

Giầy

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

 

 

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

Trị giá

Tăng%

1

USA

8764.6

7436.8

1327.8

981.5

14.8

804.2

9.7

177.3

45.4

2

China

1718.3

1595.7

122.5

149.2

-22.1

137.9

-23.9

11.3

9.3

3

Japan

1066.7

807.3

259.4

121.1

-11.0

84.6

-20.0

36.5

20.7

4

Belgium

1211.5

1130.7

80.8

162.0

25.0

151.5

23.2

10.5

59.1

5

Germany

990.3

843.7

146.6

129.6

9.9

107.7

3.8

21.8

54.6

6

Hà Lan

902.6

714.7

188.0

116.9

27.4

86.6

20.1

30.3

54.3

7

Korea

614.3

503.5

110.8

65.4

-13.2

52.4

-16.6

12.9

4.2

8

U.K.

636.4

545.5

90.9

70.6

14.1

59.7

11.0

10.9

34.3

9

France

549.3

450.9

98.4

65.5

26.0

53.1

24.6

12.3

32.5

10

Canada

458.6

369.1

89.5

48.2

22.9

34.3

3.9

13.9

124.5

11

Italy

353.8

275.1

78.7

40.9

0.1

34.2

-1.6

6.7

9.5

12

Australia

355.6

309.8

45.9

40.3

10.4

35.2

11.5

5.1

3.4

13

Mexico

321.0

315.5

5.5

36.6

16.2

35.1

11.5

1.5

 

14

HongKong

184.6

115.6

69.1

18.3

11.6

12.5

18.5

5.8

-0.7

15

Spain

237.7

217.1

20.6

32.3

30.2

29.3

26.0

3.0

95.1

Total 15

18365.4

15631.0

2734.4

2078.3

9.4

1718.5

4.6

359.8

39.8

Tỷ trọng total ,%

88.4

88.0

90.8

89.3%

 

88.7

 

92.4

 

 

1.3. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG CÓ FTA

Phản ánh sự phục hồi sau đại dịch Covid-19, xuất khẩu da giầy của Việt Nam sang các thị trường khu vực EAEU, EVFTA, UKVFTA tiếp tục tăng trưởng (lần lượt 41,8 %; 17,8% và 14,1 %). Trong khi khu vực ASEAN giảm (-11,1%), phản ánh tình hình dịch bệnh vẫn đang trầm trọng tại các nước Đông Nam Á, còn khu vực CPTPP giảm rất nhẹ (-0,1%).

BẢNG 8.  XUẤT KHẨU DA GIẦY SANG CÁC THỊ TRƯỜNG FTA 8 THÁNG, 2021

(Đơn vị:  Triệu USD)

TT

KHU VỰC

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI XÁCH

USD

Tăng

%

Tỷ trọng,%

USD

Tăng,%

Tỷ trọng,%

USD

Tăng,%

Tỷ trọng,%

1

ASEAN

28.4

-11.1

1.22

25.7

-9.4

1.32

2.8

-24.2

2.8

2

CPTPP

285.4

-0.1

12.3

225.7

-6.8

11.6

59.7

36.7

15.3

3

EAEU

23.6

41.8

1.01

21.1

41.4

1.09

2.4

45.9

0.63

4

EVFTA

595.1

17.8

25.6

502.6

13.6

25.9

92.5

46.8

23.8

5

UKVFTA

70.6

14.1

3.0

59.7

11.0

3.1

10.9

34.3

2.8

 

BẢNG 9. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC ASEAN

                                                                                                            (ĐV: triệu USD)

TT

Nước

2021

1 tháng – năm 2022

KNXK

Giầy dép

Túi xách

Tổng

Giầy dép

Túi-cặp

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Trị giá

Tăng

Trị giá

Tăng

Trị giá

Tăng

1

Singapore

95.7

87.0

8.8

9.5

-9.1

8.0

-14.3

1.5

34.2

2

Thailand

54.1

51.7

2.4

4.6

-46.9

4.6

-37.3

-

-

3

Malaysia

55.3

43.5

11.7

6.1

-2.6

4.9

-4.4

1.3

4.7

4

Philippines

29.5

29.5

-

4.1

8.1

4.1

8.1

-

 

5

Indonesia

49.8

49.8

-

4.1

46.1

4.1

46.1

-

 

Total ASEAN 5

284.4

261.5

22.9

28.4

-11.1

25.7

-9.4

2.8

-24.2

Tỷ trng total,

1.37

1.47

0.76

1.22

 

1.32

 

0.71

 

 

*Ghi chú: Hiệp định ATIGA có hiệu lực từ 17/05/2010 .               (Nguồn: TCHQ)

BẢNG 10. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC CPTPP

TT

 

2021

1 tháng – 2022

THỊ TRƯỜNG

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

 

Tr. USD

Tăng

 

Tr. USD

Tăng

 

1

Japan

1066.7

807.3

259.4

121.1

-11.0

84.6

-20.0

36.5

20.7

2

Canada

458.6

369.1

89.5

48.2

22.9

34.3

3.9

13.9

124.5

3

Australia

355.6

309.8

45.9

40.3

10.4

35.2

11.5

5.1

3.4

4

Mexico

321.0

315.5

5.5

36.6

16.2

35.1

11.5

1.5

 

5

Chi Lê

129.2

127.4

1.7

13.7

-10.2

13.7

-10.2

0.0

 

6

Singapore

95.7

87.0

8.8

9.5

-9.1

8.0

-14.3

1.5

34.2

7

Malaysia

55.3

43.5

11.7

6.1

-2.6

4.9

-4.4

1.3

4.7

8

Peru

51.3

51.3

-

4.8

-17.1

4.8

-17.1

-

 

9

New Zealand

49.3

49.3

-

5.2

6.6

5.2

6.6

-

 

10

Brunei

-

-

-

-

 

-

 

-

 

Total CPTPP

2582.8

2160.2

422.5

285.4

-0.1

225.7

-6.8

59.7

36.7

Tỷ trọng total,

12.4

12.2

14.0

12.3

 

11.6

 

15.3

 

*Ghi chú: Hiệp định CPTPP có hiệu lực từ 14/01/2019.    (Nguồn: TC Hải Quan)

BẢNG 11. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EAEU

STT

THỊ TRƯỜNG

2021

1 tháng – năm 2022

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tổng

Giầy dép

Túi cặp

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tr. USD

Tăng

Tr. USD

Tăng

Tr. USD

Tăng

1

LB Nga

166.1

141.1

25.0

23.6

 

21.1

 

 

2.4

2

Belarus

-

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Armenia

-

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Kazakhstan

-

-

-

 

 

 

 

 

 

5

Kyrgyzstan

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Total EAEU

166.1

141.1

25.0

23.6

 

21.1

 

 

2.4

Tỷ trong total,  

0.8

0.79

0.83

1.01

 

1.09

 

 

0.63

 *Ghi chú: Hiệp định FTA EAEU có hiệu lực từ 05/10/2016.   (Nguồn: TC Hải Quan)

BẢNG 12. XUẤT KHẨU DA GIẦY VIỆT NAM SANG CÁC NƯỚC EU (triệu USD)

TT

THỊ TRƯỜNG

2020

12 THÁNG – NĂM 2021

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI CẶP

TỔNG

GIẦY DÉP

TÚI CẶP

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TRỊ GIÁ

TĂNG

TRỊ GIÁ

TĂNG

TRỊ GIÁ

TĂNG

1

Germany

990.3

843.7

146.6

129.6

9.9

107.7

3.8

21.8

54.6

2

Belgium

1211.5

1130.7

80.8

162.0

25.0

151.5

23.2

10.5

59.1

3

Hà Lan

902.6

714.7

188.0

116.9

27.4

86.6

20.1

30.3

54.3

4

Spain

237.7

217.1

20.6

32.3

30.2

29.3

26.0

3.0

95.1

5

Italy

353.8

275.1

78.7

40.9

0.1

34.2

-1.6

6.7

9.5

6

France

549.3

450.9

98.4

65.5

26.0

53.1

24.6

12.3

32.5

7

Sweden

98.3

73.6

24.7

12.2

-12.2

8.5

-16.1

3.7

-1.9

8

Denmark

9.2

7.0

2.2

3.1

34.3

1.9

-18.0

1.2

 

9

Czech Rep

92.1

92.1

0.0

5.8

-22.0

5.8

-22.0

-

 

10

Austria

26.4

15.8

10.6

4.0

2.0

2.0

1.4

2.0

2.5

11

Poland

50.2

41.9

8.3

7.7

39.0

6.7

20.6

1.0

 

12

Hy lạp

-

-

-

-

 

-

 

-

 

13

Finland

16.6

16.6

-

1.7

-34.0

1.7

-34.0

-

 

14

Slovenia

98.8

98.8

-

9.4

-15.8

9.4

-15.8

-

 

15

Portugal

1.1

-

1.1

-

 

-

 

-

 

16

Slovakia

-

-

-

-

 

-

 

-

 

17

Luxembourg

39.9

39.9

-

4.1

 

4.1

 

-

 

18

Bungaria

1.5

1.5

-

-

 

-

 

-

 

19

Serbia

7.6

7.6

-

-

 

-

 

-

 

 

Nước khác

-

-

-

 

 

 

 

 

 

Total EU

4686.8

4026.9

659.9

595.1

17.8

502.6

13.6

92.5

46.8

Tỷ trọng total,

22.6

22.7

21.9

25.6

 

25.9

 

23.8

 

 (*Bao gồm cả nước Anh)                                                      (Nguồn: Tổng cục Hải Quan)

 

 

 

2. SỐ LIỆU NHẬP KHẨU THIẾT BỊ VÀ DA THUỘC

Tháng 1/2022, nhập khẩu thiết bị chỉ đạt 10,15 triệu USD (giảm -22,0 %)  và nhập khẩu da thuộc đạt 127,1 triệu USD (giảm -7,6%)  so với cùng kỳ năm 2021, phản ánh đầu tư mới và sản xuất của các doanh nghiệp bị ảnh hưởng mạnh của đại dịch Covid-19.

BẢNG 13. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU MÁY, THIẾT BỊ DA GIẦY

(HS: 845310; 845320; 845380; 845390)

                                                                                                                                 (Triệu USD)

Nước

2017

2018

2019

2020

2021

1 tháng - năm 2022

USD

Tỷ Trọng 2022,

Tăng so 1T/2021,

China

66

65

80

45.6

72.38

5.46

53.8

-16.5

Taiwan

52

41

48.7

29.0

28.21

4.17

41.1

-0.6

Korea (Republic)

16

18.3

17

7.5

7.79

0.11

1.1

-85.6

Italy

 

10

15

4.9

5.70

0.38

3.7

-71.0

Germany

20

18.2

0.5

2.7

 

-

-

 

Hoa Kỳ

 

 

 

 

 

-

-

 

France

 

 

 

 

1.19

0.03

0.3

 

Nước khác

-

-

-

-

1.47

-

-

 

Tổng

168

155.5

164.8

92.8

117.16

10.15

100.0

-22.0

 (Nguồn TCHQ)

BẢNG 14. THỊ TRƯỜNG NHẬP KHẨU DA THUỘC (HS: 4107-4115)

                                                                                                                              

(Triệu USD)

TT

Thị trường

2018

2019

2020

2021

1 tháng - năm 2022

1-Thg 2022

Tỷ trọng 2022,

Tăng so 1T/2021,

1

Trung Quốc

325

380

378.1

513.7

49.5

37.9

8.1

2

Italy

244

239

193.0

239.4

14.5

11.1

-24.9

3

Thái Lan

232

241

195.9

183.4

15.7

12.0

2.7

4

Hàn Quốc

161

178

112.6

124.3

8.0

6.1

-14.4

5

Đài Loan

124

99

71.8

75.3

7.6

5.9

2.3

6

Ấn Độ

109

88

56.3

60.6

5.3

4.1

-4.2

7

USA

114

125

79.5

144.2

9.5

7.3

-18.2

8

Brazil

70

69

58.5

95.7

3.5

2.6

-47.7

9

Argentina

36

28

17.1

14.8

-

-

-

10

Mexico

29

27

17.3

13.8

1.5

1.1

 

11

Pakistan

26

25

18.7

24.7

2.5

1.9

96.8

12

UruGuay

12

9

1.8

1.1

-

-

 

13

Hong Kong

16

16

7.5

2.3

-

-

 

14

Australia

14

8

5.3

17.6

-

-

 

15

South Africa

8

9

1.3

 

-

-

 

 

Nước khác

-

-

-

107.3

-

7.3

-31.2

 

Tổng

1.628

1.671

1343.8

1618.2

127.1

97.3

-7.6

 

 

 

 

PHẦN THÔNG TIN NỘI BỘ KHÔNG ĐƯA LÊN

CỔNG THÔNG TIN DA GIẦY

(Nguồn: TCHQ)

  1. TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU GIẦY DÉP THEO NƯỚC NĂM 2020

(77 nước trên 1 triệu USD, bằng 99,9 )

Ten Nuoc

 Tri gia (Triệu USD)

Ten Nuoc

 Tri gia (Triệu USD)

 

Ten Nuoc

  Trigia Xuat

 (Triệu USD) 

United States of America

 7,423.2

China

                       1,593.7

Belgium

                       1,129.6

Germany

                          841.2

Japan

                          806.8

Netherlands

                          713.7

United Kingdom

                          544.7

Korea (Republic)

                          503.3

France

                          450.9

Canada

                          367.7

Mexico

                          315.0

Australia

                          309.7

Italy

                          274.6

Spain

                          216.8

Taiwan

                          144.2

Russian Federation

                          140.0

Chile

                          127.4

United Arab Emirates

                          124.3

Brazil

                          121.5

HongKong

                          115.6

India

                          113.5

Slovenia

                             98.8

South Africa

                             95.6

Czech Republic

                             92.0

Singapore

                             87.1

Sweden

                             73.6

Panama

                             73.1

Israel

                             61.2

Viet Nam

                             56.9

Thailand

                             53.9

Argentina

                             52.8

Peru

                             51.0

Indonesia

                             49.7

New Zealand

                             49.3

Malaysia

                             45.6

Poland

                             44.2

Luxembourg

                             39.6

Turkey

                             34.4

Philippines

                             31.8

Norway

                             25.3

Switzerland

                             25.0

Colombia

                             19.5

Finland

                             18.6

Greece

                             18.3

Austria

                             18.0

Ukraine

                             16.8

Morocco

                             13.7

Serbia

                             13.3

UruGuay

                             13.2

Denmark

                             10.8

Paraguay

                               9.2

Saudi Arabia

                               8.9

Papua New Guinea

                               7.9

Malta

                               5.0

Costa Rica

                               4.5

Ireland

                               4.4

Mauritius

                               4.4

El Salvador

                               4.4

Cambodia

                               3.4

Slovakia (Slovak Rep.)

                               3.3

Ecuador

                               3.2

Pakistan

                               2.9

Bulgaria

                               2.5

Portugal

                               2.1

Romania

                               2.1

Kuwait

                               2.0

Oman

                               2.0

Algeria

                               1.7

Cyprus

                               1.1

Croatia (Hrvatska)

                               1.1

Hungary

                               1.0

Monaco

                               1.0

Các thị trường khác

                        12.8

Tổng cộng

                     17,751.2

 

 

 

  1. TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU TÚI XÁCH, VÍ, VALY… NĂM 2020

(55 nước trên 1 triệu USD, bằng 99,5 )

Ten Nuoc

         Trigia Xuat

      (Triệu USD)

Ten Nuoc

         Trigia Xuat

      (Triệu USD)

 

United States of America

             1,327.970

Japan

                258.693

Netherlands

                187.884

Germany

                146.592

China

                122.864

Korea (Republic)

                110.692

France

                  98.558

United Kingdom

                  90.830

Canada

                  89.111

Belgium

                  80.831

Italy

                  78.526

HongKong

                  69.003

Australia

                  45.913

Sweden

                  25.712

Russian Federation

                  25.028

Spain

                  22.410

Taiwan

                  18.300

Viet Nam

                  18.040

Brazil

                  16.018

Austria

                  14.814

Malaysia

                  14.754

Poland

                  12.889

Singapore

                  11.618

United Arab Emirates

                  10.562

Mexico

                  10.218

Thailand

                    9.002

Portugal

                    8.479

Denmark

                    7.464

Nigeria

                    7.083

Chile

                    6.126

Israel

                    4.973

Indonesia

                    4.929

Philippines

                    4.826

Peru

                    4.300

Switzerland

                    3.812

Colombia

                    3.795

South Africa

                    3.351

Norway

                    3.285

New Zealand

                    3.200

Romania

                    3.030

Morocco

                    2.623

India

                    2.227

Finland

                    2.034

Slovenia

                    1.793

Croatia (Hrvatska)

                    1.642

Czech Republic

                    1.633

Panama

                    1.596

Saudi Arabia

                    1.536

Argentina

                    1.522

Mauritius

                    1.412

Ukraine

                    1.227

Greece

                    1.210

Turkey

                    1.164

Ireland

                    1.063

Các thị trường khác

                      13.545

Tổng cộng

                3,021.712

 

 

XUẤT KHẨU GIẦY DÉP THEO TỈNH / THÀNH NĂM 2020

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

Ten Tinh TP

 Tri gia
(Triệu USD)

   

 

 

Đồng Nai

                     3,618.6

   

 

 

TP Hồ Chí Minh

                     1,947.4

   

 

 

Thanh Hóa

                     1,792.9

   

 

 

Bình Dương

                     1,621.5

   

 

 

Hải Phòng

                     1,485.0

   

 

 

Long An

                       947.3

   

 

 

Hải Dương

                       912.6

   

 

 

Ninh Bình

                       670.1

   

 

 

Nam Định

                       575.8

   

 

 

Bình Phước

                       563.7

   

 

 

Tây Ninh

                       528.8

   

 

 

Tiền Giang

                       475.7

   

 

 

Thái Bình

                       435.0

   

 

 

Hà Nội

                       372.0

   

 

 

Vĩnh Long

                       324.0

   

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

                       228.7

   

 

 

Vĩnh Phúc

                       196.6

   

 

 

Phú Thọ

                       164.6

   

 

 

Quảng Nam

                       163.8

   

 

 

Quảng Ngãi

                       162.4

   

 

 

Hậu Giang

                       137.8

   

 

 

Kiên Giang

                       112.4

   

 

 

Đồng Tháp

                         80.5

   

 

 

Bình Thuận

                         65.2

   

 

 

Quảng Ninh

                         39.8

   

 

 

Hà Nam

                         34.0

   

 

 

Bến Tre

                         32.8

   

 

 

An Giang

                         29.4

   

 

 

Nghệ An

                         12.3

   

 

 

Trà Vinh

                           7.4

   

 

 

Bình Định

                           5.5

   

 

 

Bắc Giang

                           3.4

   

 

 

(Blank)

                           1.6

   

 

 

Hòa Bình

                           0.9

   

 

 

Lào Cai

                           0.8

   

 

 

Hưng Yên

                           0.4

   

 

 

Bắc Ninh

                           0.2

   

 

 

Cần Thơ

                           0.1

 

 

 

 

Đà Nẵng

                           0.1

 

 

 

 

Gia Lai

                             -  

 

 

 

 

Thừa Thiên - Huế

                             -  

 

 

 

 

Kon Tum

                             -  

 

 

 

 

Khánh Hòa

                             -  

 

 

 

 

Điện Biên

                             -  

 

 

 

 

Tuyên Quang

                             -  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. XUẤT KHẨU TÚI XÁCH CÁC LOẠI  THEO TỈNH / THÀNH NĂM NĂM 2020

 

 

 

 

 

Ten Tinh/ TP

 Tri gia (Triệu USD)

 

 

 

 

Bình Dương

                  509.5

   

 

 

TP Hồ Chí Minh

                  424.8

   

 

 

Long An

                  397.2

   

 

 

Đồng Nai

                  229.5

   

 

 

Tiền Giang

                  217.6

   

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

                  116.6

   

 

 

Bắc Giang

                  115.9

   

 

 

Nam Định

                  109.9

   

 

 

Hà Nam

                  101.7

   

 

 

Bắc Ninh

                    90.5

   

 

 

Hà Nội

                    77.8

   

 

 

Bến Tre

                    74.2

   

 

 

Hải Dương

                    70.6

   

 

 

Trà Vinh

                    68.4

   

 

 

Tây Ninh

                    66.4

   

 

 

Vĩnh Phúc

                    60.9

   

 

 

Quảng Ninh

                    42.0

   

 

 

Quảng Ngãi

                    37.5

   

 

 

Sóc Trăng

                    31.1

   

 

 

Thanh Hóa

                    26.5

   

 

 

Hưng Yên

                    26.3

   

 

 

Vĩnh Long

                    25.1

   

 

 

Hải Phòng

                    22.9

   

 

 

Phú Thọ

                    18.0

   

 

 

Thừa Thiên - Huế

                    16.0

   

 

 

Thái Bình

                    15.0

   

 

 

Đà Nẵng

                      9.8

   

 

 

Quảng Trị

                      4.2

   

 

 

Bình Thuận

                      4.1

   

 

 

An Giang

                      2.6

   

 

 

(Blank)

                      1.9

   

 

 

Quảng Nam

                      1.6

   

 

 

Bình Định

                      1.2

   

 

 

Bình Phước

                      0.9

   

 

 

Nghệ An

                      0.8

   

 

 

Thái Nguyên

                      0.7

   

 

 

Hòa Bình

                      0.6

   

 

 

Lạng Sơn

                      0.5

   

 

 

Lâm Đồng

                      0.4

   

 

 

Ninh Bình

                      0.3

   

 

 

Bạc Liêu

                        -  

   

 

 

Khánh Hòa

                        -  

 

 

 

 

Cần Thơ

                        -  

 

 

 

 

Kiên Giang

                        -  

 

 

 

 

Đồng Tháp

                        -  

 

 

 

 

Hậu Giang

                        -  

 

 

 

 

Phú Yên

                        -  

 

 

 

 

Gia Lai

                        -  

 

 

 

 

Yên Bái

                        -  

 

 

 

 

Kon Tum

                        -  

 

 

 

  1. TOP 100 DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU GIẦY DÉP NĂM 2020
       

STT

Ma_DV

Ten_DV

 Trị giá
(Triệu USD)

1

3600266046

CÔNG TY CỔ PHẦN TAE KWANG VINA INDUSTRIAL

               827.7

2

0300813662

CÔNG TY TNHH POUYUEN VIỆT NAM

               821.8

3

3600265469

CÔNG TY CHANG SHIN VIỆT NAM TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN.

               645.9

4

0200288498

CÔNG TY TNHH SAO VÀNG

               451.6

5

3600526590

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HWASEUNG VINA

               377.3

6

3600834796

CÔNG TY TNHH  GIÀY DONA STANDARD VIỆT NAM

               367.4

7

2801568888

CÔNG TY TNHH GIẦY ANNORA VIỆT NAM

               342.9

8

2801572789  

CÔNG TY TNHH GIẦY ROLL SPORT VIỆT NAM

               335.9

9

1100555173

CÔNG TY TNHH GIẦY CHING LUH VIỆT NAM

               335.8

10

0601038738

CÔNG TY TNHH GIẦY AMARA VIỆT NAM

               325.4

11

2801149968

CÔNG TY TNHH GIẦY SUN JADE VIỆT NAM

               279.1

12

2801572588

CÔNG TY TNHH GIẦY ALERON VIỆT NAM

               276.7

13

3600265571  

CÔNG TY TNHH POU CHEN VIỆT NAM.

               274.6

14

2802205478

CÔNG TY TNHH GIẦY ALENA VIỆT NAM

               272.3

15

0301218306

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FREETREND INDUSTRIAL (VIỆT NAM)

               257.8

16

1500411257

CÔNG TY TNHH TỶ XUÂN

               251.6

17

2700557199

CÔNG TY TNHH GIẦY ADORA VIỆT NAM

               238.7

18

3600265726

CÔNG TY TNHH GIÀY ĐỒNG NAI VIỆT VINH.

               236.6

19

0200655934

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHIỆP GIẦY AURORA VIỆT NAM

               235.6

20

3600710751

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN POU SUNG VIỆT NAM

               229.5

21

0101330967

CÔNG TY TNHH GIÀY NGỌC TỀ

               208.1

22

3600492775

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN DONA PACIFIC VIỆT NAM

               194.8

23

3700148737  

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH

               188.5

24

0300812669  

CÔNG TY TNHH VIỆT NAM SAMHO

               188.1

25

0801094592

CÔNG TY TNHH VIETORY

               177.0

26

1201075381

CÔNG TY TNHH FREEVIEW INDUSTRIAL (VIỆT NAM)

               173.5

27

3600659583

CÔNG TY TNHH ĐÔNG PHƯƠNG ĐỒNG NAI VIỆT NAM.

               170.7

28

3900831450

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT NAM MỘC BÀI

               164.5

29

3700389394

CÔNG TY TNHH SHYANG HUNG CHENG

               157.8

30

3500612775

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GIÀY UY VIỆT

               155.5

31

3801069390  

CÔNG TY TNHH LONG FA (VIỆT NAM)

               155.1

32

0200269921

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN ĐỈNH VÀNG

               152.4

33

0302721505

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN FREETREND INDUSTRIAL A (VIỆT NAM)

               149.7

34

0601097067

CÔNG TY TNHH GOLDEN VICTORY VIỆT NAM

               149.2

35

2802259272

CÔNG TY TNHH GIẦY VENUS VIỆT NAM

               142.5

36

1100733122

CÔNG TY TNHH GIẦY FU-LUH

               139.5

37

1100847698

CÔNG TY TNHH JIA HSIN

               138.3

38

3900913262  

CÔNG TY TNHH POU HUNG VIỆT NAM

               137.9

39

6300142662

CÔNG TY TNHH LẠC TỶ II

               137.8

40

0800479896

CÔNG TY TNHH GIẦY CONTINUANCE VIỆT NAM

               137.1

41

3700305228

CÔNG TY TNHH HÀI MỸ- NHÀ MÁY SÀI GÒN

               132.9

42

0801149298

CÔNG TY TNHH VIETSTAR

               129.4

43

2700789672  

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN SẢN XUẤT GIÀY CHUNG JYE NINH BÌNH - VIỆT NAM

               128.5

44

3800746748

CÔNG TY TNHH FREEWELL (VIỆT NAM)

               123.0

45

3801052100

CÔNG TY TNHH SHYANG YING

               119.3

46

2700717075

CÔNG TY TNHH GIẦY ATHENA VIỆT NAM

               117.0

47

0200664488

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN GIẦY STATEWAY VIỆT NAM

               116.8

48

1201073419

CÔNG TY TNHH DỤ ĐỨC VIỆT NAM

               116.2

49

2600714401

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP HÀI MỸ PHÚ THỌ

               114.8

50

1701958307  

CÔNG TY CỔ PHẦN THÁI BÌNH KIÊN GIANG

               112.4

51

1201484151

CÔNG TY TNHH GIÀY APACHE VIỆT NAM

               109.2

52

0313384178

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LONG RICH (VIỆT NAM)

               108.7

53

0800288475

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP ORIENTAL SPORTS VIỆT NAM

               103.0

54

4300734094

CÔNG TY TNHH KINGMAKER III (VIỆT NAM) FOOTWEAR

               102.4

55

4000395355

CÔNG TY GIÀY RIEKER VIỆT NAM

                 98.0

56

2802612434

CÔNG TY TNHH GIẦY KIM VIỆT VIỆT NAM

                 95.5

57

3700358808

CÔNG TY TNHH CHÍ HÙNG

                 94.5

58

3801083966

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GIÀY DÉP GRAND GAIN

                 92.1

59

2700817464

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN VIENERGY

                 91.1

60

3700748815  

CÔNG TY TNHH LONG YI INDUSTRIAL (VIỆT NAM)

                 90.3

61

1001094651

CÔNG TY TNHH CREATIVE SOURCE VIỆT NAM

                 89.2

62

3700475981

CÔNG TY TNHH DIAMOND VIỆT NAM

                 88.1

63

1001099064

CÔNG TY TNHH LONG HÀNH THIÊN HẠ

                 85.9

64

3700339668

CÔNG TY TNHH GIÀY THÔNG DỤNG

                 84.0

65

3900330609

CÔNG TY TNHH VMC HOÀNG GIA

                 77.1

66

3700820571001

CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP ĐÔNG HƯNG

                 76.8

67

3900963009

CÔNG TY TNHH CAN SPORTS VIỆT NAM

                 75.5

68

0801091087

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT GIẦY CHUNG JYE VIỆT NAM

                 75.0

69

3801104101

CÔNG TY TNHH BEESCO VINA

                 74.2

70

1201485042

CÔNG TY TNHH YMUV

                 73.8

71

2500297345

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP VĨNH THỊNH

                 72.9

72

1501089988  

CÔNG TY TNHH TỶ BÁCH

                 71.6

73

3700426744

CÔNG TY TNHH RIGHT RICH VIỆT NAM

                 71.1

74

1100733115

CÔNG TY TNHH SHEEN BRIDGE

                 71.0

75

2500547549

CÔNG TY TNHH LỢI TÍN LẬP THẠCH

                 68.0

76

3603273242  

CÔNG TY TNHH CI BAO

                 67.0

77

3900911265

CÔNG TY TNHH POU LI VIỆT NAM

                 66.1

78

1001119930

CÔNG TY TNHH GIÀY VICTORY VIỆT NAM

                 65.7

79

0601124095

CÔNG TY TNHH VIET POWER

                 65.5

80

3702441466

CÔNG TY TNHH GIÀY KIM XƯƠNG VIỆT NAM

                 65.3

81

3400998476

CÔNG TY TNHH QUỐC TẾ RIGHT RICH

                 65.2

82

3700339097

CÔNG TY CỔ PHẦN SAO VIỆT

                 63.9

83

3702330445

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÀY ĐẠI LỘC

                 63.3

84

0801134213

CÔNG TY TNHH GIÀY NGỌC HƯNG

                 62.9

85

0108541389

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÀY HỒNG BẢO

                 60.7

86

2700835664

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN REGIS

                 60.2

87

4000790845

CÔNG TY CP PHƯỚC KỲ NAM

                 60.0

88

4300761563

CÔNG TY TNHH PROPERWELL VIỆT NAM

                 60.0

89

3603223890

CÔNG TY TNHH PRO WELL (VIỆT NAM)

                 59.1

90

0201775624

CÔNG TY TNHH GIÀY EVERGREEN

                 56.2

91

1101817488

CÔNG TY TNHH SAMDUK VIỆT NAM

                 55.1

92

1401405051

CÔNG TY TNHH TỶ THẠC

                 54.4

93

3700333095

CÔNG TY TNHH  KINGMAKER (VIỆT NAM) FOOTWEAR

                 51.9

94

0301454896

CÔNG TY CỔ PHẦN GIÀY THIÊN LỘC

                 49.7

95

3500704031

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN QUỐC TẾ ALL WELLS VIỆT NAM

                 49.4

96

2500316118

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN GIẦY LẬP THẠCH

                 47.7

97

1001000780

CÔNG TY TNHH MAY XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠT VINH

                 46.1

98

2600783532

CÔNG TY TNHH SẢN PHẨM THỂ THAO BAI SHENG

                 44.7

99

1001131977

CÔNG TY TNHH PHÚC MẬU

                 43.5

100

1001151980

CÔNG TY TNHH GIẦY DÉP THÁI THỤY

                     42.3

 

 

 

 

  1. TOP 50 DN XUẤT KHẨU TÚI XÁCH CÁC LOẠI NĂM 2020

 

 

       

 

 

STT

Ma_DV

Ten_DV

 Trị giá

(Triệu USD)

 

 

1

1201079273

CTY TNHH TÚI XÁCH SIMONE VIỆT NAM TG

               163.2

 

 

2

3700148737

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ THÁI BÌNH

               140.2

 

 

3

3700379491

CÔNG TY TNHH PUNGKOOK SAI GON II

               100.4

 

 

4

1100798955

CÔNG TY TNHH TÚI XÁCH SIMONE VIỆT NAM

                 97.3

 

 

5

2400488642

CÔNG TY CP CASABLANCA

                 89.3

 

 

6

0700807021

CÔNG TY CP CASLA

                 88.3

 

 

7

2300325764

CÔNG TY TNHH SAMSUNG ELECTRONICS VIỆT NAM

                 81.7

 

 

8

2100436097  

CÔNG TY TNHH  MỘT THÀNH VIÊN CY VINA

                 66.5

 

 

9

1300596473  

CÔNG TY TNHH  MỘT THÀNH VIÊN PUNGKOOK BẾN TRE

                 64.1

 

 

10

3600965005

CÔNG TY TNHH STARITE INTERNATIONAL VIỆT NAM

                 62.2

 

 

11

0301921780

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN KIM ĐỨC

                 57.4

 

 

12

0304381815

CÔNG TY CỔ PHẦN BAO BÌ ĐẠI LỤC

                 53.7

 

 

13

3600563401  

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN YUPOONG VIỆT NAM

                 49.5

 

 

14

3502363838

CÔNG TY TNHH GREENTECH HEADGEAR

                 47.9

 

 

15

3700715633  

CÔNG TY TNHH SUNGJIN INC VINA

                 45.5

 

 

16

1100102455

CÔNG TY TNHH KANAAN SÀI GÒN

                 44.6

 

 

17

0600814265  

CÔNG TY TNHH YAMANI DYNASTY

                 44.6

 

 

18

0601076331

CÔNG TY TNHH SANTERLON TRAVEL GOODS

                 43.7

 

 

19

2500280976  

CÔNG TY TNHH HJC VINA

                 42.1

 

 

20

5701995747

CÔNG TY TNHH DỆT MAY WEITAI HẠ LONG

                 42.0

 

 

21

4300776746

CÔNG TY TNHH SOUTH SEA LEATHERWARES VIỆT NAM

                 37.5

 

 

22

1101737955

CÔNG TY TNHH MTV ASG TOÀN CẦU

                 37.0

 

 

23

0800303797

CÔNG TY TNHH PNG VIỆT NAM

                 36.9

 

 

24

3600580855

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN UNIPAX

                 35.3

 

 

25

0100598859

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN 76

                 33.2

 

 

26

2200733939

CÔNG TY TNHH BROADPEAK SÓC TRĂNG

                 31.1

 

 

27

1100742945

CÔNG TY TNHH SHILLA BAGS INTERNATIONAL

                 27.1

 

 

28

1101743250

CÔNG TY TNHH MTV JS VINA

                 26.2

 

 

29

1200527081

CÔNG TY CỔ PHẦN NHỰA MÊ KÔNG

                 25.6

 

 

30

3900441316

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP FEDERAL BAY

                 25.2

 

 

31

0301222221

CÔNG TY TNHH SAMBU VINA SPORTS

                 23.6

 

 

32

0307934803

CÔNG TY TNHH SBGEAR VINA

                 22.2

 

 

33

1101786046

CÔNG TY TNHH YP LONG AN

                 20.8

 

 

34

1101908551

CÔNG TY TNHH KING LOY ENTERPRISE

                 20.4

 

 

35

0900264799

CÔNG TY CỔ PHẦN THUẬN ĐỨC

                 20.3

 

 

36

3702942159

CÔNG TY TNHH VIRTUE KING VIỆT NAM

                 20.3

 

 

37

0305281468

CÔNG TY TNHH BL LEATHERBANK

                 20.1

 

 

38

3702218098

CÔNG TY TNHH MERAKI FW

                 19.6

 

 

39

1500970632

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN NEOBAGS VIỆT NAM

                 18.5

 

 

40

1100715275

CÔNG TY TNHH VIVA VINA

                 18.4

 

 

41

2801179169

CÔNG TY TNHH VAUDE VIỆT NAM

                 18.3

 

 

42

3502391144

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT AJ SOLUTIONS

                 18.0

 

 

43

3700227499

CÔNG TY TNHH VISION VINA

                 18.0

 

 

44

3500690808

CÔNG TY TNHH ĐÔNG PHƯƠNG VŨNG TÀU

                 17.9

 

 

45

0302755215

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CCH TOP (VN)

                 16.8

 

 

46

3702639970

CÔNG TY TNHH TECHLINK INTERNATIONAL (VIETNAM)

                 16.1

 

 

47

2400393373

CÔNG TY TNHH KHẢI THỪA VIỆT NAM

                 15.8

 

 

48

0301219148

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÔNG NGHIỆP ĐỨC BỔN

                 15.4

 

 

49

2500391845

CÔNG TY TNHH J-TECH VINA

                 14.9

 

 

50

1101303845

CÔNG TY TNHH BAO BÌ SAPHIA

                 14.4

 

Tin tức liên quan